Bản dịch của từ Acceptance trong tiếng Việt

Acceptance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acceptance (Noun)

əksˈɛptns
æksˈɛptns
01

Trạng thái được chấp nhận.

The state of being accepted.

Ví dụ

His acceptance into the community was met with joy.

Việc anh ta được chấp nhận vào cộng đồng đã được đón nhận với niềm vui.

The acceptance of new members increased the group's diversity.

Sự chấp nhận thành viên mới đã tăng sự đa dạng của nhóm.

The charity event received overwhelming acceptance from the public.

Sự kiện từ thiện nhận được sự chấp nhận mạnh mẽ từ công chúng.

02

(kinh doanh, tài chính) sự đồng ý và cam kết của người được ký phát hối phiếu về việc thanh toán khi đến hạn theo các điều khoản của sự chấp nhận; chính hối phiếu khi được chấp nhận.

Business finance an assent and engagement by the person on whom a bill of exchange is drawn to pay it when due according to the terms of the acceptance the bill of exchange itself when accepted.

Ví dụ

The company received the acceptance of their proposal from the client.

Công ty nhận được sự chấp nhận của đề xuất từ khách hàng.

Her acceptance of the job offer was met with great excitement.

Sự chấp nhận công việc của cô ấy đã được đón nhận với sự hào hứng lớn.

The acceptance of the terms and conditions was required for membership.

Sự chấp nhận các điều khoản và điều kiện là cần thiết để trở thành thành viên.

03

(không đếm được) hành động chấp nhận; nhận được một cái gì đó được đưa ra với sự ưng thuận, tán thành hoặc hài lòng; đặc biệt là sự đón nhận thuận lợi; sự chấp thuận.

Uncountable the act of accepting the receiving of something offered with acquiescence approbation or satisfaction especially favourable reception approval.

Ví dụ

Her acceptance speech at the charity event was heartwarming.

Bài phát biểu chấp nhận của cô ấy tại sự kiện từ thiện rất ấm lòng.

The community showed acceptance towards the new cultural festival.

Cộng đồng thể hiện sự chấp nhận đối với lễ hội văn hóa mới.

The acceptance of the new recycling program was widespread.

Sự chấp nhận của chương trình tái chế mới được lan rộng.

Dạng danh từ của Acceptance (Noun)

SingularPlural

Acceptance

Acceptances

Kết hợp từ của Acceptance (Noun)

CollocationVí dụ

Broad acceptance

Sự chấp nhận rộng rãi

The new social media platform gained broad acceptance quickly.

Nền tảng truyền thông xã hội mới nhanh chóng được chấp nhận rộng rãi.

Universal acceptance

Sự chấp nhận phổ quát

Universal acceptance is crucial for social harmony and cohesion.

Sự chấp nhận phổ quát quan trọng cho sự hòa hợp xã hội.

Public acceptance

Sự chấp nhận công khai

Public acceptance of social programs is crucial for their success.

Sự chấp nhận công khai của các chương trình xã hội rất quan trọng cho sự thành công của chúng.

Gradual acceptance

Sự chấp nhận dần dần

The society showed gradual acceptance of new cultural practices.

Xã hội đã thể hiện sự chấp nhận dần dần của các thực hành văn hóa mới.

Reluctant acceptance

Sự chấp nhận không động lòng

She showed reluctant acceptance of the new social norms.

Cô ấy đã thể hiện sự chấp nhận miễn cưỡng với các quy tắc xã hội mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Acceptance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] There are two primary reasons why many individuals argue that difficult situations in life is the best option [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In conclusion, although undesirable situations in life offers certain benefits, I believe that it would be better to focus on improving such situations [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] On the individual level, compensating a certain amount of freedom seems to be an trade-off for being protected by laws [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] The tournament's governing body, FIFA, has faced criticism for sponsorships from corporations with a history of violating human rights, causing doubts about the event's genuineness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Acceptance

Không có idiom phù hợp