Bản dịch của từ Drawn trong tiếng Việt

Drawn

Verb Adjective

Drawn (Verb)

dɹˈɔn
dɹɑn
01

Phân từ quá khứ của vẽ.

Past participle of draw.

Ví dụ

She had drawn a beautiful portrait of her friend.

Cô đã vẽ một bức chân dung tuyệt đẹp của bạn mình.

The artist had drawn a map of the city for the tourists.

Người nghệ sĩ đã vẽ một bản đồ thành phố cho khách du lịch.

He had drawn a detailed diagram to explain the social structure.

Anh ấy đã vẽ một sơ đồ chi tiết để giải thích cấu trúc xã hội.

Dạng động từ của Drawn (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Draw

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Drew

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Drawn

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Draws

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Drawing

Drawn (Adjective)

dɹˈɔn
dɹɑn
01

Của một trò chơi: chưa quyết định; không có người thắng kẻ thua rõ ràng.

Of a game: undecided; having no definite winner and loser.

Ví dụ

The chess match ended in a drawn position.

Trận đấu cờ vua kết thúc với tỷ số hòa.

The card game was drawn, no one won.

Trò chơi bài hòa, không ai thắng.

The soccer match was drawn after extra time.

Trận bóng đá hòa sau hiệp phụ.

02

Có vẻ mệt mỏi và không khỏe vì bị căng thẳng; hốc hác.

Appearing tired and unwell, as from stress; haggard.

Ví dụ

After working long hours, she looked drawn and exhausted.

Sau nhiều giờ làm việc, cô ấy trông mệt mỏi và kiệt sức.

The stress of the presentation left him looking drawn and pale.

Sự căng thẳng của buổi thuyết trình khiến anh ấy trông ủ rũ và xanh xao.

The drawn expression on her face revealed the pressure she was under.

Biểu cảm buồn bã trên khuôn mặt cô ấy cho thấy áp lực mà cô ấy đang phải chịu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drawn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The teacher a diagram showing how the blood flows through the heart [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] I have always been to the calming and soothing nature of this colour [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] With that being said, dangerous sports are certainly exciting, and that is what so many people to them [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy

Idiom with Drawn

dɹˈɔn lˈaɪk ə mˈɔθ tˈu ə flˈeɪm

Như thiêu thân lao vào lửa

Attracted [to someone or some event] instinctively or very strongly, as a moth is drawn to the light of a flame.

She was drawn like a moth to a flame to the charismatic speaker.

Cô ấy đã bị hấp dẫn như một con bướm đến ngọn lửa với diễn giả quyến rũ.

Be drawn and quartered

bˈi dɹˈɔn ənd kwˈɔɹtɚd

Bị trừng phạt nghiêm khắc

To be dealt with very severely.

He was drawn and quartered for committing treason against the king.

Anh ta bị xử tử nghiêm khắc vì phạm tội phản quốc vương.