Bản dịch của từ Favourable trong tiếng Việt

Favourable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Favourable (Adjective)

fˈeivəɹəbl̩
fˈeivəɹəbl̩
01

Bày tỏ sự tán thành.

Expressing approval.

Ví dụ

She received favourable feedback on her social media posts.

Cô ấy nhận được phản hồi tán thành về bài đăng trên mạng xã hội của mình.

The favourable response to the charity event was overwhelming.

Phản hồi tích cực đối với sự kiện từ thiện là áp đảo.

Being kind and helpful can lead to favourable outcomes in society.

Việc tốt bụng và hữu ích có thể dẫn đến kết quả tán thành trong xã hội.

02

Để có lợi cho ai đó hoặc một cái gì đó.

To the advantage of someone or something.

Ví dụ

The favourable outcome of the social program pleased everyone.

Kết quả thuận lợi của chương trình xã hội làm mọi người hài lòng.

Her favourable comments on the social initiative were well-received.

Những bình luận thuận lợi của cô về sáng kiến xã hội được đón nhận tốt.

The social project received favourable support from the community.

Dự án xã hội nhận được sự ủng hộ thuận lợi từ cộng đồng.

Dạng tính từ của Favourable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Favourable

Thuận lợi

More favourable

Thuận lợi hơn

Most favourable

Thuận lợi nhất

Kết hợp từ của Favourable (Adjective)

CollocationVí dụ

Largely favourable

Phần lớn thuận lợi

The social media campaign was largely favourable among young adults.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã được nhiều thanh niên ủng hộ.

Very favourable

Rất thuận lợi

Her social media campaign received very favourable feedback.

Chiến dịch truyền thông xã hội của cô nhận được phản hồi rất tích cực.

Especially favourable

Đặc biệt thuận lợi

The community showed especially favourable response to the charity event.

Cộng đồng đã phản ứng đặc biệt tích cực với sự kiện từ thiện.

Mostly favourable

Đa số ưa thích

Social media platforms are mostly favourable for promoting businesses.

Các nền tảng truyền thông xã hội chủ yếu thuận lợi cho việc quảng cáo doanh nghiệp.

Particularly favourable

Đặc biệt thuận lợi

The community showed particularly favourable response to the new charity event.

Cộng đồng đã phản ứng rất tích cực với sự kiện từ thiện mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Favourable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] Furthermore, many rules and laws these days the rich and oppose the poor [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] In general, it can be seen that volunteers clearly coaching over any other roles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Another compelling argument the replacement of old buildings with modern ones revolves around safety concerns [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] The most type of accommodation among young people nowadays is flats [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Favourable

Không có idiom phù hợp