Bản dịch của từ Satisfaction trong tiếng Việt

Satisfaction

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Satisfaction (Noun Uncountable)

ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən
ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən
01

Sự hài lòng, thoã mãn.

Satisfaction, satisfaction.

Ví dụ

Helping others brings immense satisfaction to the volunteers.

Giúp đỡ người khác mang lại sự hài lòng vô cùng cho các tình nguyện viên.

Attending community events can boost social satisfaction and well-being.

Tham dự các sự kiện cộng đồng có thể nâng cao sự hài lòng và hạnh phúc của xã hội.

Feeling a sense of satisfaction from contributing positively to society.

Cảm thấy hài lòng khi đóng góp tích cực cho xã hội.

Kết hợp từ của Satisfaction (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Mutual satisfaction

Sự hài lòng chung

Their collaboration led to mutual satisfaction in the project outcomes.

Sự hợp tác của họ dẫn đến sự hài lòng chung trong kết quả dự án.

Great satisfaction

Sự hài lòng lớn

She felt great satisfaction after helping the homeless in the community.

Cô ấy cảm thấy hài lòng lớn sau khi giúp đỡ người vô gia cư trong cộng đồng.

Employee satisfaction

Sự hài lòng của nhân viên

High employee satisfaction leads to better productivity in the workplace.

Sự hài lòng của nhân viên cao dẫn đến năng suất tốt hơn tại nơi làm việc.

Life satisfaction

Sự hài lòng trong cuộc sống

Social interactions significantly impact life satisfaction.

Tương tác xã hội ảnh hưởng đáng kể đến sự hài lòng cuộc sống.

Immense satisfaction

Sự hài lòng to lớn

She felt immense satisfaction after volunteering at the community center.

Cô ấy cảm thấy hài lòng to lớn sau khi tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

Satisfaction (Noun)

sˌæɾɪsfˈækʃn̩
sˌæɾɪsfˈækʃn̩
01

Sự chuộc tội của đấng christ.

Christ's atonement for sin.

Ví dụ

Many people find satisfaction in helping others in need.

Nhiều người thấy sự mãn nguyện khi giúp đỡ người khác trong cần thiết.

The charity event brought satisfaction to the community members.

Sự kiện từ thiện mang lại sự mãn nguyện cho cộng đồng.

Volunteering at the local shelter gives her a sense of satisfaction.

Tình nguyện tại trại dưỡng lão địa phương mang lại cho cô ấy cảm giác mãn nguyện.

02

Việc thanh toán một khoản nợ hoặc thực hiện nghĩa vụ hoặc yêu cầu bồi thường.

The payment of a debt or fulfilment of an obligation or claim.

Ví dụ

John felt satisfaction after helping his community.

John cảm thấy hài lòng sau khi giúp đỡ cộng đồng của mình.

The satisfaction of volunteering is rewarding in social work.

Sự hoàn thiện khi tình nguyện là đáng giá trong công việc xã hội.

She found satisfaction in meeting the needs of the homeless.

Cô ấy tìm thấy sự hài lòng khi đáp ứng nhu cầu của người vô gia cư.

03

Việc thực hiện mong muốn, kỳ vọng hoặc nhu cầu của một người hoặc niềm vui bắt nguồn từ việc này.

Fulfilment of one's wishes, expectations, or needs, or the pleasure derived from this.

Ví dụ

The community service project brought great satisfaction to the volunteers.

Dự án phục vụ cộng đồng mang lại sự hài lòng lớn cho các tình nguyện viên.

Social media likes can give a sense of satisfaction to users.

Những lượt thích trên mạng xã hội có thể mang lại cảm giác hài lòng cho người dùng.

Helping those in need can bring immense satisfaction to individuals.

Giúp đỡ những người cần giúp có thể mang lại sự hài lòng to lớn cho cá nhân.

Dạng danh từ của Satisfaction (Noun)

SingularPlural

Satisfaction

Satisfactions

Kết hợp từ của Satisfaction (Noun)

CollocationVí dụ

A source of satisfaction

Nguồn hạnh phúc

Volunteering at a local shelter is a source of satisfaction.

Tình nguyện tại một cơ sở ở địa phương là một nguồn hài lòng.

A certain satisfaction

Sự hài lòng nhất định

She felt a certain satisfaction after helping her community.

Cô ấy cảm thấy một sự hài lòng nhất định sau khi giúp cộng đồng của mình.

A smirk of satisfaction

Nụ cười tự mãn

He gave a smirk of satisfaction after receiving many likes on social media.

Anh ấy cười khẩy hài lòng sau khi nhận được nhiều like trên mạng xã hội.

A look of satisfaction

Vẻ hài lòng

She gave him a look of satisfaction after receiving the award.

Cô ấy nhìn anh ta với sự hài lòng sau khi nhận giải thưởng.

A grin of satisfaction

Nụ cười hài lòng

He wore a grin of satisfaction after receiving the award.

Anh ấy mặc một nụ cười hài lòng sau khi nhận giải thưởng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Satisfaction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] As I approached the final stages of the calculation, a surge of washed over me [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] First, there is a limit to the that economic wealth can bring [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I hope that this matter can be resolved quickly and to my [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] In conclusion, people's does not entirely depend on the wealth of their country [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021

Idiom with Satisfaction

Không có idiom phù hợp