Bản dịch của từ Payment trong tiếng Việt

Payment

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Payment (Noun Countable)

ˈpeɪ.mənt
ˈpeɪ.mənt
01

Sự thanh toán, sự trả tiền.

Payment, payment.

Ví dụ

The monthly payment for rent is due on the first.

Khoản tiền thuê nhà hàng tháng sẽ đến hạn vào ngày đầu tiên.

She received a payment for her freelance work last week.

Cô ấy đã nhận được một khoản thanh toán cho công việc tự do của mình vào tuần trước.

Online payments have become more popular due to the pandemic.

Thanh toán trực tuyến đã trở nên phổ biến hơn do đại dịch.

Kết hợp từ của Payment (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Subsequent payment

Thanh toán tiếp theo

Ensure subsequent payments are made promptly for social services.

Đảm bảo việc thanh toán sau này được thực hiện kịp thời cho các dịch vụ xã hội.

Interest payment

Thanh toán lãi

The interest payment was due on the 15th of every month.

Sự thanh toán lãi phải được thực hiện vào ngày 15 mỗi tháng.

Monthly payment

Thanh toán hàng tháng

The social worker explained the monthly payment for the program.

Người làm công việc xã hội giải thích khoản thanh toán hàng tháng cho chương trình.

Minimum payment

Thanh toán tối thiểu

The minimum payment for the charity event is $10.

Số tiền thanh toán tối thiểu cho sự kiện từ thiện là $10.

Alimony payment

Thanh toán bảo dưỡng

He makes monthly alimony payments to his ex-wife.

Anh ta thực hiện việc thanh toán tiền cấp dưỡng hàng tháng cho người vợ cũ của mình.

Payment (Noun)

pˈeimn̩t
pˈeimn̩t
01

Một số tiền đã trả hoặc phải trả.

An amount paid or payable.

Ví dụ

The monthly payment for rent is due on the first.

Tiền thuê hàng tháng phải trả vào ngày đầu tiên.

She made a payment for the charity fundraiser.

Cô ấy đã thực hiện thanh toán cho chương trình gây quỹ từ thiện.

Online payments are becoming more popular for shopping.

Thanh toán trực tuyến đang trở nên phổ biến hơn cho việc mua sắm.

02

Hành động hoặc quá trình trả tiền cho ai đó hoặc cái gì đó hoặc được trả tiền.

The action or process of paying someone or something or of being paid.

Ví dụ

Online payments are becoming more common in today's society.

Thanh toán trực tuyến đang trở nên phổ biến hơn trong xã hội ngày nay.

The government provides financial assistance to those in need of payment.

Chính phủ cung cấp hỗ trợ tài chính cho những người cần thanh toán.

She received a large sum of money as a payment.

Cô ấy nhận được một số tiền lớn như một khoản thanh toán.

Dạng danh từ của Payment (Noun)

SingularPlural

Payment

Payments

Kết hợp từ của Payment (Noun)

CollocationVí dụ

Down payment

Tiền đặt cọc

Many families struggle with down payments for new homes in 2023.

Nhiều gia đình gặp khó khăn với khoản đặt cọc cho nhà mới năm 2023.

Child-support payment

Trợ cấp nuôi con

John receives a monthly child-support payment for his two children.

John nhận khoản trợ cấp nuôi con hàng tháng cho hai đứa trẻ.

Insurance payment

Khoản thanh toán bảo hiểm

Many families rely on insurance payment for medical expenses.

Nhiều gia đình phụ thuộc vào khoản thanh toán bảo hiểm cho chi phí y tế.

Prompt payment

Thanh toán kịp thời

The charity received prompt payment for the donations made last month.

Tổ chức từ thiện đã nhận thanh toán kịp thời cho các khoản quyên góp tháng trước.

Annual payment

Thanh toán hàng năm

The annual payment for the community center is $500.

Khoản thanh toán hàng năm cho trung tâm cộng đồng là 500 đô la.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Payment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] Luckily, there was another kind of which was via online banking [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Overall, the graph illustrates a gradual rise in the number of monthly from January to July, followed by a gradual decrease in made from August through December [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] Also, of great concern is the of expensive electric bills as fridges have to be plugged in all the time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Subsequently, the number of made started to decline, reaching its lowest point in December with 1,200 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Payment

Không có idiom phù hợp