Bản dịch của từ Paid trong tiếng Việt

Paid

Verb

Paid (Verb)

pˈeid
pˈeid
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của tiền lương.

Simple past and past participle of pay.

Ví dụ

She paid for the concert tickets online.

Cô ấy đã trả tiền cho vé concert trực tuyến.

He paid his friend back the money he borrowed.

Anh ấy đã trả lại tiền cho bạn anh ấy mượn.

The company paid its employees a bonus for their hard work.

Công ty đã trả cho nhân viên một khoản thưởng vì làm việc chăm chỉ.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] While people in Perth 2.25 per coffee drink, those in Adelaide 0.25 dollars less in 2014 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] In conclusion, although there are those who think that it is unjust when the management board of major corporations is substantially more money than their normal employees, I am convinced that this disparity is justifiable and essential for the development of these businesses [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] Nearly 50 workers preferred to work in other sections, which was marginally higher than the number of coaches (over 40 people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] But too much attention to appearance at a young age is not something necessary [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Paid

Không có idiom phù hợp