Bản dịch của từ Paying trong tiếng Việt

Paying

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paying (Verb)

pˈeiɪŋ
pˈeiɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của pay.

Present participle and gerund of pay.

Ví dụ

Paying for groceries at the supermarket is a common task.

Thanh toán tiền mua hàng tại siêu thị là một công việc phổ biến.

She enjoys paying for charity events to help the community.

Cô ấy thích việc thanh toán cho các sự kiện từ thiện để giúp cộng đồng.

Paying bills online has become more convenient in recent years.

Thanh toán hóa đơn trực tuyến đã trở nên thuận tiện hơn trong những năm gần đây.

Dạng động từ của Paying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pay

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Paid

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Paid

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Paying

Paying (Noun)

pˈeiɪŋ
pˈeiɪŋ
01

Sự chi trả.

Payment.

Ví dụ

Online payings are convenient for social media purchases.

Thanh toán trực tuyến tiện lợi cho việc mua sắm trên mạng xã hội.

The charity event received generous payings from the community.

Sự kiện từ thiện nhận được sự đóng góp hào phóng từ cộng đồng.

His monthly paying for the subscription service was automatic.

Hóa đơn hàng tháng của anh ấy cho dịch vụ đăng ký đã được tự động.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think that for the most part it is a positive thing, similar to taxes [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] But too much attention to appearance at a young age is not something necessary [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] To begin with, a big amount of money to sports people can be considered beneficial to sports [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022
[...] In addition, the purposes of online invoices and social networking shared the same percentage by user's age [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022

Idiom with Paying

Không có idiom phù hợp