Bản dịch của từ Payable trong tiếng Việt

Payable

Adjective Noun [U/C]

Payable (Adjective)

pˈeɪəbl
pˈeɪəbl
01

Có thể được thanh toán.

Able to be paid.

Ví dụ

The new policy is payable by all citizens starting next month.

Chính sách mới sẽ được tất cả công dân thanh toán bắt đầu tháng sau.

This service is not payable by low-income families in our city.

Dịch vụ này không phải là khoản thanh toán của các gia đình thu nhập thấp trong thành phố.

Is the tax payable by businesses or only individuals?

Thuế này có phải là khoản thanh toán của doanh nghiệp hay chỉ cá nhân?

02

(về tiền) phải trả; đến hạn.

Of money required to be paid due.

Ví dụ

The payable amount for social services increased by 15% this year.

Số tiền phải trả cho dịch vụ xã hội tăng 15% trong năm nay.

Social programs are not always payable on time to the recipients.

Các chương trình xã hội không phải lúc nào cũng được thanh toán kịp thời cho người nhận.

Is the payable fee for social housing affordable for low-income families?

Liệu phí phải trả cho nhà ở xã hội có phải là hợp lý cho các gia đình thu nhập thấp không?

Dạng tính từ của Payable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Payable

Phải trả

More payable

Phải trả thêm

Most payable

Phải trả nhiều nhất

Kết hợp từ của Payable (Adjective)

CollocationVí dụ

Immediately payable

Thanh toán ngay lập tức

The bill is immediately payable upon receipt.

Hóa đơn phải thanh toán ngay khi nhận được.

Payable (Noun)

pˈeɪəbl
pˈeɪəbl
01

Các khoản nợ của doanh nghiệp; nợ phải trả.

Debts owed by a business liabilities.

Ví dụ

The company reported its payable increased by 20% last quarter.

Công ty báo cáo rằng khoản phải trả của họ tăng 20% quý trước.

The organization does not have any payable this month.

Tổ chức không có khoản phải trả nào trong tháng này.

Are the payables of the charity organization well managed?

Các khoản phải trả của tổ chức từ thiện có được quản lý tốt không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Payable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Payable

Không có idiom phù hợp