Bản dịch của từ Pleasure trong tiếng Việt

Pleasure

Adjective Noun [U/C] Verb

Pleasure (Adjective)

plˈɛʒɚ
plˈɛʒəɹ
01

Được sử dụng hoặc nhằm mục đích giải trí hơn là kinh doanh.

Used or intended for entertainment rather than business.

Ví dụ

The pleasure cruise was a fun experience for everyone on board.

Chuyến du thuyền vui vẻ cho mọi người trên tàu.

She organized a pleasure trip to the amusement park for the kids.

Cô ấy tổ chức một chuyến du lịch vui vẻ đến công viên giải trí cho trẻ em.

The pleasure garden in the city is a popular spot for relaxation.

Vườn vui vẻ ở thành phố là một điểm phổ biến để thư giãn.

Pleasure (Noun)

plˈɛʒɚ
plˈɛʒəɹ
01

Một cảm giác vui vẻ hài lòng và thích thú.

A feeling of happy satisfaction and enjoyment.

Ví dụ

Meeting old friends brings me pleasure.

Gặp bạn cũ mang lại cho tôi niềm vui.

Attending parties gives her great pleasure.

Tham dự các bữa tiệc mang lại niềm vui lớn cho cô ấy.

Sharing stories with colleagues is a pleasure.

Chia sẻ câu chuyện với đồng nghiệp là một niềm vui.

Dạng danh từ của Pleasure (Noun)

SingularPlural

Pleasure

Pleasures

Kết hợp từ của Pleasure (Noun)

CollocationVí dụ

Malicious pleasure

Sự hạnh phúc ác ý

He took malicious pleasure in spreading rumors about her.

Anh ta cảm thấy hạnh phúc xấu xa khi lan truyền tin đồn về cô ấy.

Aesthetic pleasure

Niềm vui thẩm mỹ

The art exhibition provided aesthetic pleasure to the attendees.

Triển lãm nghệ thuật mang lại niềm vui thẩm mỹ cho khách tham dự.

Sheer pleasure

Niềm vui thú nhất

Attending a charity event brought her sheer pleasure.

Tham dự sự kiện từ thiện mang lại cho cô ấy niềm vui tột cùng.

Personal pleasure

Niềm vui cá nhân

His personal pleasure is playing board games with friends.

Sở thích cá nhân của anh ấy là chơi board game với bạn bè.

Endless pleasure

Niềm vui vô tận

Social gatherings bring endless pleasure to the community.

Các buổi tụ tập xã hội mang lại niềm vui vô tận cho cộng đồng.

Pleasure (Verb)

plˈɛʒɚ
plˈɛʒəɹ
01

Mang lại sự thích thú hoặc thỏa mãn tình dục.

Give sexual enjoyment or satisfaction to.

Ví dụ

She pleasured herself by reading romantic novels every night.

Cô ấy đã tự thưởng thức bằng cách đọc tiểu thuyết lãng mạn mỗi đêm.

The adult store offers products to pleasure customers discreetly.

Cửa hàng dành cho người lớn cung cấp sản phẩm để làm hài lòng khách hàng một cách kín đáo.

He derived pleasure from attending exclusive social gatherings.

Anh ấy cảm thấy hài lòng khi tham gia các buổi tụ tập xã hội độc quyền.

Dạng động từ của Pleasure (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pleasure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pleasured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pleasured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pleasures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pleasuring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pleasure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] They remind me of the simple in life and the beauty that surrounds us [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] But I do make an effort to enjoy myself and take delight in the simple of life [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] And it is now my going to the construction site every evening and watching my house being gradually completed [...]Trích: Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] While I enjoy taking pictures of people, capturing their genuine emotions and moments, I also find immense in photographing scenery [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Pleasure

(i) don't believe i've had the pleasure.

ˈaɪ dˈoʊnt bɨlˈiv ˈaɪv hˈæd ðə plˈɛʒɚ.

Chưa được hân hạnh gặp

An expression meaning i haven't met you yet.

Don't believe I've had the pleasure of meeting you before.

Tôi không tin rằng tôi đã từng gặp bạn trước đây.