Bản dịch của từ Source trong tiếng Việt

Source

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Source (Noun Countable)

sɔːs
sɔːrs
01

Nguồn, nguồn gốc.

Source, origin.

Ví dụ

The primary source of information was the official government report.

Nguồn thông tin chính là báo cáo chính thức của chính phủ.

She cited her university professor as the source of inspiration.

Cô lấy giáo sư đại học của mình làm nguồn cảm hứng.

The charity event was a source of hope for many disadvantaged families.

Sự kiện từ thiện là nguồn hy vọng cho nhiều gia đình có hoàn cảnh khó khăn.

Kết hợp từ của Source (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Other source

Nguồn khác

She found information from another source for her research.

Cô ấy tìm thông tin từ nguồn khác cho nghiên cứu của mình.

Official source

Nguồn chính thức

The official source confirmed the social media campaign's success.

Nguồn tin chính thức xác nhận thành công của chiến dịch truyền thông xã hội.

Reliable source

Nguồn tin đáng tin cậy

She always checks social media for a reliable source of news.

Cô ấy luôn kiểm tra mạng xã hội để có nguồn tin đáng tin cậy.

Useful source

Nguồn hữu ích

Books are a useful source of information for social studies.

Sách là một nguồn thông tin hữu ích cho môn xã hội.

Intelligence source

Nguồn thông tin tình báo

The police received valuable information from an intelligence source.

Cảnh sát nhận được thông tin quý giá từ một nguồn thông tin tình báo.

Source (Noun)

sɔːs
sɔːrs
01

Một cơ thể hoặc quá trình trong đó năng lượng hoặc một thành phần cụ thể đi vào một hệ thống.

A body or process by which energy or a particular component enters a system.

Ví dụ

Social media is a key source of information for many.

Mạng xã hội là nguồn thông tin chính cho nhiều người.

The charity event was a source of hope for the community.

Sự kiện từ thiện là nguồn hy vọng cho cộng đồng.

Education is a vital source of knowledge and empowerment.

Giáo dục là nguồn kiến thức và quyền lực quan trọng.

02

Một địa điểm, người hoặc đồ vật mà từ đó một thứ gì đó bắt nguồn hoặc có thể có được.

A place, person, or thing from which something originates or can be obtained.

Ví dụ

The library is a common source of information for students.

Thư viện là nguồn thông tin phổ biến cho sinh viên.

Her father is a source of wisdom and guidance.

Cha cô ấy là nguồn trí tuệ và sự hướng dẫn.

The internet is a valuable source of news and updates.

Internet là một nguồn tin tức và cập nhật quý giá.

Dạng danh từ của Source (Noun)

SingularPlural

Source

Sources

Kết hợp từ của Source (Noun)

CollocationVí dụ

Energy source

Nguồn năng lượng

Solar energy is a renewable energy source for sustainable development.

Năng lượng mặt trời là một nguồn năng lượng tái tạo cho sự phát triển bền vững.

Outside source

Nguồn bên ngoài

She cited an outside source in her social studies presentation.

Cô ấy trích dẫn một nguồn thông tin bên ngoài trong bài thuyết trình xã hội của mình.

Biographical source

Nguồn tư liệu về tiểu sử

The biography book is a valuable biographical source for researchers.

Cuốn sách tiểu sử là một nguồn thông tin tiểu sử quý giá cho nhà nghiên cứu.

Diplomatic source

Nguồn ngoại giao

The diplomatic source confirmed the upcoming social event.

Nguồn ngoại giao xác nhận sự kiện xã hội sắp tới.

Reliable source

Nguồn tin đáng tin cậy

The survey results from a reputable organization are considered a reliable source.

Kết quả khảo sát từ một tổ chức uy tín được coi là một nguồn tin đáng tin cậy.

Source (Verb)

sˈɔɹs
soʊɹs
01

Lấy từ một nguồn cụ thể.

Obtain from a particular source.

Ví dụ

She sourced information from reliable websites for her research project.

Cô ấy tìm nguồn thông tin từ các trang web đáng tin cậy cho dự án nghiên cứu của mình.

The journalist sourced quotes from eyewitnesses to write the news article.

Nhà báo tìm nguồn trích dẫn từ các nhân chứng mắt thấy để viết bài báo.

He sourced funding from various donors to support the charity event.

Anh ấy tìm nguồn tài trợ từ các nhà hảo tâm khác nhau để hỗ trợ sự kiện từ thiện.

Dạng động từ của Source (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Source

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sourced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sourced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sources

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sourcing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Source cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019
[...] Secondly, newspapers are considered a more reliable of information compared to other nowadays [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] The main energy of humans in the modern world is fossil fuels, but in many nations, citizens are encouraged to make use of alternative energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] Besides, these two products were also the major of total income in 2004 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
[...] Secondly, the ability to store information of the Internet makes it an infinite of information [...]Trích: Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng

Idiom with Source

Không có idiom phù hợp