Bản dịch của từ Body trong tiếng Việt

Body

Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Body (Noun Countable)

ˈbɒd.i
ˈbɑː.di
01

Phần thân, bộ phận ở giữa.

The body, the part in the middle.

Ví dụ

Her body language showed confidence during the social event.

Ngôn ngữ cơ thể của cô ấy thể hiện sự tự tin trong sự kiện xã hội.

The survey revealed that only 20% of the body agreed with the decision.

Cuộc khảo sát cho thấy chỉ có 20% cơ thể đồng ý với quyết định này.

The body of the report highlighted the key findings of the study.

Nội dung của báo cáo nêu bật những phát hiện chính của nghiên cứu.

02

Ban, bộ phận, cơ quan.

Boards, divisions, agencies.

Ví dụ

The government body oversees social welfare programs in the country.

Cơ quan chính phủ giám sát các chương trình phúc lợi xã hội trong nước.

The body responsible for child protection launched a new campaign.

Cơ quan chịu trách nhiệm bảo vệ trẻ em đã phát động một chiến dịch mới.

The regulatory body imposed fines on companies violating labor laws.

Cơ quan quản lý áp đặt tiền phạt đối với các công ty vi phạm luật lao động.

Kết hợp từ của Body (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Cremate body

Hỏa tang

They decided to cremate the body of their beloved grandmother.

Họ quyết định hỏa táng cơ thể của bà ngoại yêu quý của họ.

Bury body

Chôn xác

Did they bury the body in the backyard last night?

Họ đã chôn xác ở phía sau nhà đêm qua chứ?

Exhume body

Khai quật xác

Did they exhume the body for further investigation?

Họ đã đào xác để điều tra thêm chưa?

Establish body

Thành lập cơ thể

Establishing a study group is beneficial for social interactions.

Việc thành lập một nhóm học tập là có lợi cho giao tiếp xã hội.

Find body

Tìm thân thể

She found the body of the missing hiker in the forest.

Cô ấy đã tìm thấy xác của người đi bộ mất tích trong rừng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Body cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] My is getting out of shape because I don't do anything to keep fit [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Moreover, the length of their can be intimidating at over 30 meters [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] His clothes were not expensive, I guess, but they looked perfectly appropriate for his type [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] The system that circulates blood and lymph through the consisting of the heart, blood vessels, blood, lymph, and the lymphatic vessels and glands2 [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Body

ɨnˈʌf tˈu kˈip bˈɑdi ənd sˈoʊl təɡˈɛðɚ

Đủ sống qua ngày

Very little; only enough to survive.

During the pandemic, many families struggled to have enough to keep body and soul together.

Trong đại dịch, nhiều gia đình gặp khó khăn với việc duy trì cuộc sống.

Over my dead body!

ˈoʊvɚ mˈaɪ dˈɛd bˈɑdi!

Bước qua xác tôi đã!

A defiant phrase indicating the strength of one's opposition to something.

She said 'over my dead body!' when asked to work on weekends.

Cô ấy nói 'qua xác của tôi!' khi được hỏi làm việc vào cuối tuần.

kˈip bˈɑdi ənd sˈoʊl təɡˈɛðɚ

Giật gấu vá vai/ Chạy ăn từng bữa/ Đầu tắt mặt tối

To manage to keep existing, especially when one has very little money.

During the recession, many families struggle to keep body and soul together.

Trong thời kỳ suy thoái, nhiều gia đình đấu tranh để tồn tại.

Arrive some place in a body

ɚˈaɪv sˈʌm plˈeɪs ɨn ə bˈɑdi

Cả đám cùng đến/ Đi đông như hội

As a group of people; as a group; in a group.

The whole gang arrived at the party together.

Toàn bộ băng đến buổi tiệc cùng nhau.

Thành ngữ cùng nghĩa: go in a body, reach some place in a body...