Bản dịch của từ Arrive trong tiếng Việt

Arrive

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arrive (Verb)

ɚˈɑɪv
əɹˈɑɪv
01

Đến một địa điểm ở cuối hành trình hoặc một giai đoạn trong hành trình.

Reach a place at the end of a journey or a stage in a journey.

Ví dụ

She arrived at the party late.

Cô ấy đến buổi tiệc muộn.

They will arrive in London tomorrow.

Họ sẽ đến London vào ngày mai.

He always arrives early for meetings.

Anh ấy luôn đến sớm cho cuộc họp.

02

Reach (một kết luận hoặc quyết định)

Reach (a conclusion or decision)

Ví dụ

After a long discussion, they finally arrive at a decision.

Sau một cuộc thảo luận dài, họ cuối cùng đến được quyết định.

The committee members arrive at a consensus regarding the issue.

Các thành viên trong ủy ban đến được một sự đồng thuận về vấn đề.

The team will arrive at a solution after analyzing the data.

Đội sẽ đến được một giải pháp sau khi phân tích dữ liệu.

03

(của một sự kiện hoặc một thời điểm cụ thể) xảy ra hoặc đến.

(of an event or a particular moment) happen or come.

Ví dụ

The party arrived late due to traffic congestion.

Buổi tiệc đến muộn do kẹt xe.

The concert arrived in town last night.

Buổi hòa nhạc đến thành phố vào đêm qua.

The new regulations arrived unexpectedly, causing confusion.

Các quy định mới đến bất ngờ, gây ra sự bối rối.

04

Đạt được thành công hoặc sự công nhận.

Achieve success or recognition.

Ví dụ

She arrived at the top of the social ladder.

Cô ấy đạt đến đỉnh cao của thang xã hội.

He finally arrived in the elite social circles.

Anh ấy cuối cùng đã đến trong vòng xã hội tinh hoa.

They arrived at social prominence after years of hard work.

Họ đạt được vị thế xã hội sau nhiều năm lao động.

05

(của một em bé) được sinh ra.

(of a baby) be born.

Ví dụ

The couple's baby arrived on a sunny morning.

Em bé của cặp đôi đến vào một buổi sáng nắng.

The hospital staff was ready for the new arrivals.

Nhân viên bệnh viện đã sẵn sàng cho những em bé mới đến.

The community celebrated every baby's arrival with joy.

Cộng đồng ăn mừng mỗi lần em bé đến với niềm vui.

Dạng động từ của Arrive (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Arrive

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Arrived

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Arrived

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Arrives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Arriving

Kết hợp từ của Arrive (Verb)

CollocationVí dụ

The last to arrive

Người đến sau cùng

She was the last to arrive at the party.

Cô ấy là người cuối cùng đến buổi tiệc.

The first to arrive

Người đến trước

Tom was the first to arrive at the charity event.

Tom là người đầu tiên đến tại sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Arrive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] However, upon I found that the room did not meet the advertized standards [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] passengers will also have 17 ________ to a coffee shop and a currency exchange [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] However, upon I discovered that my baggage, identified with tag number GA789012, was missing [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] The day I at her house, I saw her struggling with her brand-new iPhone [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new

Idiom with Arrive

Arrive in the (very) nick of time

ɚˈaɪv ɨn ðə vˈɛɹi nˈɪk ˈʌv tˈaɪm

Vừa kịp lúc/ Đến vào phút chót

Just in time; at the last possible instant; just before it's too late.

He arrived in the nick of time to save the drowning child.

Anh ta đến đúng lúc để cứu đứa trẻ đang chết đuối.

Thành ngữ cùng nghĩa: get there in the very nick of time, reach something in the very nick of time...

ɚˈaɪv ɨn fˈɔɹs

Đông như quân nguyên

In a very large group.

The protesters arrive in force at the city square.

Các người biểu tình đến đông đúc tại quảng trường thành phố.

Thành ngữ cùng nghĩa: attack in force...

Arrive on the scene

ɚˈaɪv ˈɑn ðə sˈin

Gieo gió gặt bão/ Ăn miếng trả miếng/ Nợ như chúa chổm

To become part of a situation.

When the new charity organization arrived on the scene, they immediately started helping.

Khi tổ chức từ thiện mới xuất hiện, họ ngay lập tức bắt đầu giúp đỡ.

Thành ngữ cùng nghĩa: come on the scene...

Arrive some place in a body

ɚˈaɪv sˈʌm plˈeɪs ɨn ə bˈɑdi

Cả đám cùng đến/ Đi đông như hội

As a group of people; as a group; in a group.

The whole gang arrived at the party together.

Toàn bộ băng đến buổi tiệc cùng nhau.

Thành ngữ cùng nghĩa: go in a body, reach some place in a body...