Bản dịch của từ Journey trong tiếng Việt

Journey

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Journey (Noun Countable)

ˈdʒɜː.ni
ˈdʒɝː.ni
01

Hành trình, chuyến đi.

Journey, trip.

Ví dụ

Her journey to Europe was unforgettable.

Hành trình của cô đến Châu Âu không thể quên.

The journey to the charity event was long.

Hành trình đến sự kiện từ thiện rất dài.

Their journey to success inspired many.

Hành trình đến thành công của họ truyền cảm hứng cho nhiều người.

Kết hợp từ của Journey (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Harrowing journey

Hành trình đau đớn

She embarked on a harrowing journey to escape poverty.

Cô ấy bắt đầu một chuyến hành trình đầy gian khổ để thoát nghèo.

Gruelling/grueling journey

Hành trình gian khổ

The grueling journey to the remote village took three days.

Hành trình gian khổ đến làng xa mất ba ngày.

Marathon journey

Hành trình marathon

The marathon journey to raise awareness for mental health was successful.

Hành trình marathon để nâng cao nhận thức về sức khỏe tinh thần đã thành công.

Homeward journey

Hành trình về nhà

After the party, they started their homeward journey together.

Sau buổi tiệc, họ bắt đầu hành trình về nhà cùng nhau.

Five-mile journey

Hành trình năm dặm

The five-mile journey to alex's house was enjoyable.

Chuyến hành trình năm dặm đến nhà của alex rất vui vẻ.

Journey (Noun)

dʒˈɝni
dʒˈɝɹni
01

Một hành động đi du lịch từ nơi này đến nơi khác.

An act of travelling from one place to another.

Ví dụ

The journey to Paris was long but exciting.

Hành trình đến Paris dài nhưng thú vị.

Their journey to the charity event raised awareness for homelessness.

Hành trình của họ đến sự kiện từ thiện nâng cao nhận thức về vấn đề vô gia cư.

The journey home after the party was full of laughter.

Hành trình về nhà sau buổi tiệc đầy tiếng cười.

Dạng danh từ của Journey (Noun)

SingularPlural

Journey

Journeys

Kết hợp từ của Journey (Noun)

CollocationVí dụ

Amazing journey

Hành trình tuyệt vời

Their amazing journey across the country changed their perspectives.

Hành trình tuyệt vời của họ qua đất nước thay đổi quan điểm của họ.

Inner journey

Hành trình bên trong

Her inner journey towards self-discovery transformed her social interactions.

Hành trình nội tâm của cô ấy hướng về phát hiện bản thân biến đổi giao tiếp xã hội.

Round-trip journey

Hành trình đi đến và trở về

She booked a round-trip journey to paris.

Cô ấy đã đặt một chuyến đi và về paris.

Epic journey

Hành trình huyền thoại

Their epic journey across the country changed their perspectives forever.

Hành trình kỳ diệu qua đất nước đã thay đổi quan điểm của họ mãi mãi.

Perilous journey

Cuộc hành trình nguy hiểm

The perilous journey across the desert was filled with dangers.

Hành trình nguy hiểm qua sa mạc đầy nguy hiểm.

Journey (Verb)

dʒˈɝni
dʒˈɝɹni
01

Đi du lịch đâu đó.

Travel somewhere.

Ví dụ

She journeyed across the country to volunteer in rural communities.

Cô ấy đã hành trình qua đất nước để tình nguyện ở cộng đồng nông thôn.

The group journeyed to the capital city to attend a conference.

Nhóm đã hành trình đến thủ đô để tham dự một hội nghị.

He journeyed to different countries to experience diverse cultures.

Anh ấy đã hành trình đến các quốc gia khác nhau để trải nghiệm văn hóa đa dạng.

Dạng động từ của Journey (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Journey

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Journeyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Journeyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Journeys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Journeying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Journey cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] So, learning to prepare spaghetti carbonara was an enriching and delightful [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Since all in life are not always plain-sailing, there will be troubles arising along the way [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] At this juncture, they embark on a migratory downstream, venturing into the vast ocean [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] All of my companions were falling asleep after the 5 hours in the car [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Journey

Không có idiom phù hợp