Bản dịch của từ Journey trong tiếng Việt

Journey

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Journey (Noun Countable)

ˈdʒɜː.ni
ˈdʒɝː.ni
01

Hành trình, chuyến đi.

Journey, trip.

Ví dụ

Her journey to Europe was unforgettable.

Hành trình của cô đến Châu Âu không thể quên.

The journey to the charity event was long.

Hành trình đến sự kiện từ thiện rất dài.

Their journey to success inspired many.

Hành trình đến thành công của họ truyền cảm hứng cho nhiều người.

Kết hợp từ của Journey (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Easy journey

Cuộc hành trình dễ dàng

The community project made an easy journey for local volunteers.

Dự án cộng đồng đã tạo ra một hành trình dễ dàng cho tình nguyện viên địa phương.

Bus journey

Chuyến đi bằng xe buýt

My bus journey to work takes about thirty minutes every day.

Chuyến đi bằng xe buýt của tôi đến nơi làm việc mất khoảng ba mươi phút mỗi ngày.

Rail journey

Chuyến đi bằng tàu hỏa

The rail journey from new york to chicago takes about 20 hours.

Chuyến tàu từ new york đến chicago mất khoảng 20 giờ.

Outward journey

Hành trình ra ngoài

The outward journey to the community center was very enjoyable for everyone.

Chuyến đi ra ngoài đến trung tâm cộng đồng rất thú vị cho mọi người.

Cross-country journey

Cuộc hành trình xuyên quốc gia

My cross-country journey to new york was unforgettable and exciting.

Chuyến hành trình xuyên quốc gia của tôi đến new york thật đáng nhớ và thú vị.

Journey (Noun)

dʒˈɝni
dʒˈɝɹni
01

Một hành động đi du lịch từ nơi này đến nơi khác.

An act of travelling from one place to another.

Ví dụ

The journey to Paris was long but exciting.

Hành trình đến Paris dài nhưng thú vị.

Their journey to the charity event raised awareness for homelessness.

Hành trình của họ đến sự kiện từ thiện nâng cao nhận thức về vấn đề vô gia cư.

The journey home after the party was full of laughter.

Hành trình về nhà sau buổi tiệc đầy tiếng cười.

Dạng danh từ của Journey (Noun)

SingularPlural

Journey

Journeys

Kết hợp từ của Journey (Noun)

CollocationVí dụ

Pleasant journey

Chuyến đi vui vẻ

We had a pleasant journey to new york last summer.

Chúng tôi đã có một chuyến đi thú vị đến new york mùa hè vừa qua.

Short journey

Chuyến đi ngắn

A short journey can strengthen friendships, like my trip to chicago.

Một hành trình ngắn có thể củng cố tình bạn, như chuyến đi của tôi đến chicago.

Incredible journey

Hành trình tuyệt vời

The incredible journey of refugees inspired many during the 2023 crisis.

Hành trình không thể tin nổi của người tị nạn đã truyền cảm hứng cho nhiều người trong cuộc khủng hoảng 2023.

Treacherous journey

Hành trình nguy hiểm

The treacherous journey to the community center took us two hours.

Chuyến đi nguy hiểm đến trung tâm cộng đồng mất hai giờ.

Sentimental journey

Hành trình tình cảm

My sentimental journey to vietnam was filled with beautiful memories.

Chuyến hành trình đầy cảm xúc của tôi đến việt nam tràn ngập kỷ niệm đẹp.

Journey (Verb)

dʒˈɝni
dʒˈɝɹni
01

Đi du lịch đâu đó.

Travel somewhere.

Ví dụ

She journeyed across the country to volunteer in rural communities.

Cô ấy đã hành trình qua đất nước để tình nguyện ở cộng đồng nông thôn.

The group journeyed to the capital city to attend a conference.

Nhóm đã hành trình đến thủ đô để tham dự một hội nghị.

He journeyed to different countries to experience diverse cultures.

Anh ấy đã hành trình đến các quốc gia khác nhau để trải nghiệm văn hóa đa dạng.

Dạng động từ của Journey (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Journey

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Journeyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Journeyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Journeys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Journeying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Journey cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] All of my companions were falling asleep after the 5 hours in the car [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] At this juncture, they embark on a migratory downstream, venturing into the vast ocean [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] So, learning to prepare spaghetti carbonara was an enriching and delightful [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I have achieved exceptional academic results throughout my educational consistently maintaining a top position in my class [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Journey

Không có idiom phù hợp