Bản dịch của từ End trong tiếng Việt

End

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

End (Verb)

end
end
01

Kết thúc, chấm dứt.

End, end.

Ví dụ

The party will end at midnight.

Bữa tiệc sẽ kết thúc vào lúc nửa đêm.

The meeting ended abruptly.

Cuộc họp kết thúc đột ngột.

They planned to end their relationship.

Họ dự định chấm dứt mối quan hệ của mình.

02

Hãy đến hoặc đưa đến điểm cuối cùng; hoàn thành.

Come or bring to a final point; finish.

Ví dụ

The meeting will end at 5 pm sharp.

Cuộc họp sẽ kết thúc vào lúc 5 giờ chiều.

Let's end the day with a group photo.

Hãy kết thúc ngày bằng một bức ảnh nhóm.

The charity event ended successfully, raising $10,000.

Sự kiện từ thiện kết thúc thành công, quyên góp được 10.000 đô la.

Dạng động từ của End (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

End

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ending

Kết hợp từ của End (Verb)

CollocationVí dụ

End in disaster

Kết thúc trong thảm họa

Ignoring mental health issues can end in disaster.

Bỏ qua vấn đề sức khỏe tâm thần có thể kết thúc trong thảm họa.

End in tears

Kết thúc trong nước mắt

Their friendship ended in tears after a big argument.

Mối quan hệ của họ kết thúc trong nước mắt sau một cuộc cãi nhau lớn.

End on a...note

Kết thúc bằng một...nốt

The social gathering ended on a positive note.

Buổi tụ tập xã hội kết thúc trên một nốt nhạc tích cực.

End (Noun)

ˈɛnd
ˈɛnd
01

Phần cuối cùng của một điều gì đó, đặc biệt là một khoảng thời gian, một hoạt động hoặc một câu chuyện.

A final part of something, especially a period of time, an activity, or a story.

Ví dụ

The end of the party was marked by fireworks.

Sự kết thúc của bữa tiệc được đánh dấu bằng pháo hoa.

They reached the end of their journey at sunset.

Họ đạt đến cuối chuyến đi của mình vào lúc hoàng hôn.

The end of the movie left the audience in awe.

Sự kết thúc của bộ phim khiến khán giả kinh ngạc.

02

Phần xa nhất hoặc cực đoan nhất của một cái gì đó.

The furthest or most extreme part of something.

Ví dụ

The end of the street was blocked by construction.

Cuối con đường bị chặn bởi công trình.

The end of the year party is always fun.

Bữa tiệc cuối năm luôn vui vẻ.

The end of the movie left everyone in tears.

Phần cuối của bộ phim khiến mọi người rơi nước mắt.

03

(trong môn ném bóng và ném bóng) một lượt chơi theo một hướng cụ thể trên toàn khu vực chơi.

(in bowls and curling) a session of play in one particular direction across the playing area.

Ví dụ

The social end of the bowling game was intense and competitive.

Phần cuối cùng của trò chơi bowling xã hội rất căng thẳng và cạnh tranh.

During the curling end, the team scored two points.

Trong lượt chơi cuối cùng của môn trượt đá, đội ghi được hai điểm.

The end of the bowling match determined the winning team.

Phần cuối của trận đấu bowling quyết định đội chiến thắng.

04

Một mục tiêu hoặc kết quả mong muốn.

A goal or desired result.

Ví dụ

Achieving a successful end to poverty requires global cooperation.

Đạt được một kết thúc thành công cho nghèo đói đòi hỏi sự hợp tác toàn cầu.

The end of discrimination is a fundamental goal in society.

Việc chấm dứt sự phân biệt đối xử là một mục tiêu cơ bản trong xã hội.

Education can be an effective means to achieve positive ends.

Giáo dục có thể là một phương tiện hiệu quả để đạt được kết quả tích cực.

05

Một người xếp hàng ở vị trí gần đường biên nhất.

A lineman positioned nearest the sideline.

Ví dụ

The end of the football team made a crucial catch.

Đầu của đội bóng đá đã thực hiện một pha bắt bóng quyết định.

The end is responsible for blocking the defenders on the sideline.

Người đầu nhiệm vụ chặn các hậu vệ ở mép sân.

The end player scored the winning touchdown for his team.

Cầu thủ đầu ghi được bàn thắng quyết định cho đội của mình.

Dạng danh từ của End (Noun)

SingularPlural

End

Ends

Kết hợp từ của End (Noun)

CollocationVí dụ

Sudden end

Đột ngột kết thúc

The party came to a sudden end due to a power outage.

Bữa tiệc kết thúc đột ngột do mất điện.

Economic end

Kết thúc kinh tế

The economic end of the social project was unexpected.

Kết thúc kinh tế của dự án xã hội là không ngờ.

Fitting end

Kết thúc thích hợp

The charity event had a fitting end with a successful fundraising.

Sự kiện từ thiện kết thúc đúng với việc gây quỹ thành công.

Selfish end

Điểm tự kỉ

Her selfish end of the bargain ruined the group project.

Hành động ích kỷ của cô ấy làm hỏng dự án nhóm.

Low end

Phân khúc thấp

The low-end smartphones are affordable for many people.

Các điện thoại giá rẻ phù hợp với nhiều người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng End cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Job satisfaction ngày thi 29/08/2020
[...] Those who find themselves stuck in boring, monotonous, and menial jobs for years on may up developing a low sense of self-worth and suffer from some form of mental illness, such as depression or anxiety [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Job satisfaction ngày thi 29/08/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] After that, the figure experienced almost no change until the of the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] At the of the period, the hall earned less profit, mainly because of the increased spending [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] Those who find their breaks too interesting may up not wanting to go back to school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021

Idiom with End

Jump off the deep end (over someone or something)

dʒˈʌmp ˈɔf ðə dˈip ˈɛnd ˈoʊvɚ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Lao đầu vào chỗ chết/ Đâm đầu vào chỗ chết

To get deeply involved with someone or something.

She decided to jump off the deep end and join the charity organization.

Cô ấy quyết định tham gia tổ chức từ thiện.

For hours on end

fˈɔɹ ˈaʊɚz ˈɑn ˈɛnd

Hàng giờ liền

For many hours.

She talked on the phone for hours on end.

Cô ấy nói chuyện qua điện thoại suốt giờ đồng hồ.

kˈʌm tˈu ə dˈɛd ˈɛnd

Đi vào ngõ cụt

To have run out of possible ideas, solutions, energy, etc.

After trying various job search strategies, she felt like she had come to a dead end.

Sau khi thử nhiều chiến lược tìm việc, cô ấy cảm thấy như đã đối mặt với bước đường cùng.

Thành ngữ cùng nghĩa: reach a dead end...

The end of the road

ðɨ ˈɛnd ˈʌv ðə ɹˈoʊd

Đường cùng/ Hết đường xoay xở

The end of the whole process.

When they reached the end of the road, they realized they had to turn back.

Khi họ đến cuối con đường, họ nhận ra họ phải quay lại.

Thành ngữ cùng nghĩa: the end of the line...