Bản dịch của từ Whole trong tiếng Việt

Whole

Adjective Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whole (Adjective)

həʊl
hoʊl
01

Toàn bộ.

Total.

Ví dụ

The whole community gathered for the festival.

Cả cộng đồng tụ tập để dự lễ hội.

She donated her whole salary to charity.

Cô ấy quyên góp toàn bộ tiền lương của mình cho tổ chức từ thiện.

The whole group volunteered to clean up the park.

Cả nhóm tình nguyện dọn dẹp công viên.

02

Tất cả; toàn bộ.

All of; entire.

Ví dụ

The whole community came together to support the family in need.

Cộng đồng toàn bộ đoàn kết để ủng hộ gia đình cần giúp đỡ.

She spent the whole day volunteering at the local shelter.

Cô ấy dành cả ngày toàn bộ để tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

The whole town celebrated the annual charity event with enthusiasm.

Toàn bộ thị trấn ăn mừng sự kiện từ thiện hàng năm với sự nhiệt tình.

03

Ở trạng thái nguyên vẹn hoặc không bị hư hại; trong một mảnh.

In an unbroken or undamaged state; in one piece.

Ví dụ

The whole community came together to support the family in need.

Cộng đồng toàn bộ đã tụ họp để ủng hộ gia đình đang gặp khó khăn.

She felt whole again after reconnecting with her childhood friends.

Cô ấy cảm thấy trọn vẹn hơn sau khi kết nối lại với bạn thời thơ ấu.

The organization's goal is to create a whole new approach to charity.

Mục tiêu của tổ chức là tạo ra một cách tiếp cận từ thiện hoàn toàn mới.

Dạng tính từ của Whole (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Whole

Nguyên

More whole

Toàn vẹn hơn

Most whole

Nguyên nhất

Whole (Noun)

hˈoʊl
hˈoʊl
01

Tất cả một cái gì đó.

All of something.

Ví dụ

The whole community joined the charity event.

Cả cộng đồng tham gia sự kiện từ thiện.

She shared her whole story with her best friend.

Cô ấy chia sẻ toàn bộ câu chuyện với bạn thân nhất của mình.

The whole group gathered for a social project.

Toàn bộ nhóm tụ họp cho một dự án xã hội.

02

Một thứ tự nó đã hoàn chỉnh.

A thing that is complete in itself.

Ví dụ

The whole team celebrated the victory together.

Toàn bộ đội đã ăn mừng chiến thắng cùng nhau.

She read the whole book in one sitting.

Cô ấy đọc quyển sách toàn bộ trong một lần ngồi.

The whole village gathered for the annual festival.

Toàn bộ làng tụ họp để tổ chức lễ hội hàng năm.

Dạng danh từ của Whole (Noun)

SingularPlural

Whole

Wholes

Kết hợp từ của Whole (Noun)

CollocationVí dụ

Coherent whole

Toàn bộ chặt chẽ

The community worked together to create a coherent whole.

Cộng đồng đã cùng nhau làm việc để tạo ra một tổng thể rõ ràng.

Collective whole

Toàn thể

The community as a collective whole supports each other.

Cộng đồng như một tổng thể hỗ trợ lẫn nhau.

One whole

Toàn bộ một

She donated one whole bag of clothes to the charity.

Cô ấy quyên góp một túi quần áo toàn bộ cho từ thiện.

Homogeneous whole

Toàn bộ đồng nhất

The community formed a homogeneous whole with shared values.

Cộng đồng hình thành một thể thống nhất với giá trị chung.

Satisfying whole

Thỏa mãn toàn bộ

A strong community is the satisfying whole of social harmony.

Một cộng đồng mạnh mẽ là sự hài lòng tổng thể của sự hòa hợp xã hội.

Whole (Adverb)

hˈoʊl
hˈoʊl
01

Được sử dụng để nhấn mạnh sự mới lạ hoặc khác biệt của một cái gì đó.

Used to emphasize the novelty or distinctness of something.

Ví dụ

She felt wholeheartedly accepted by the community.

Cô ấy cảm thấy hoàn toàn được cộng đồng chấp nhận.

The event brought the neighborhood together as a whole.

Sự kiện đã đưa cả khu phố lại gần nhau như một thể.

He approached the problem from a whole new perspective.

Anh ấy tiếp cận vấn đề từ một góc độ mới hoàn toàn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Whole cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] Nevertheless, ageing populations will place the world under many pressures [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] During the period, the punctuality goal was consistently set at 95 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] In general, the total number of tourists visiting the Caribbean island always increased during the period [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] This tendency constrains the development of domestic producers and, therefore, the national economy as a [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021

Idiom with Whole

Whole bag of tricks

hˈoʊl bˈæɡ ˈʌv tɹˈɪks

Dùng hết mưu kế/ Dùng hết chiêu trò

Everything; every possibility, argument, or technique.

She used her whole bag of tricks to win the debate.

Cô ấy đã sử dụng tất cả mọi thủ đoạn để thắng cuộc tranh luận.

mˈeɪk sˈʌmθɨŋ ˈʌp ˈaʊt ˈʌv hˈoʊl klˈɔθ

Bịa đặt chuyện không có thật

To fabricate a story or a lie.

She made up the whole story about her lost wallet.

Cô ấy bịa ra toàn bộ câu chuyện về chiếc ví bị mất của mình.

ðə hˈoʊl wˈaɪd wɝˈld

Khắp thế gian/ Khắp mọi nơi

Everywhere; everywhere and everything.

He traveled the whole wide world to find himself.

Anh đã đi khắp nơi để tìm thấy chính mình.

tˈɛl ðə hˈoʊl wɝˈld

Vạch áo cho người xem lưng

To spread around someone's private business.

She told the world about her engagement with a Facebook post.

Cô ấy đã nói với thế giới về việc đính hôn của mình thông qua một bài đăng trên Facebook.