Bản dịch của từ Emphasize trong tiếng Việt

Emphasize

Verb

Emphasize (Verb)

ˈɛmfəsˌɑɪz
ˈɛmfəsˌɑɪz
01

Nhấn mạnh vào (một từ hoặc cụm từ) khi nói.

Lay stress on a word or phrase when speaking.

Ví dụ

She emphasized the importance of community service in her speech.

Cô ấy nhấn mạnh về tầm quan trọng của việc cống hiến cho cộng đồng trong bài phát biểu của mình.

The mayor emphasizes the need for cooperation among citizens.

Thị trưởng nhấn mạnh về sự cần thiết của sự hợp tác giữa các công dân.

The organization emphasizes inclusivity in all its social programs.

Tổ chức nhấn mạnh về tính bao dung trong tất cả các chương trình xã hội của mình.

02

Đưa ra tầm quan trọng hoặc giá trị đặc biệt cho (cái gì đó) khi nói hoặc viết.

Give special importance or value to something in speaking or writing.

Ví dụ

She emphasized the importance of community involvement in social issues.

Cô ấy nhấn mạnh về sự quan trọng của việc tham gia cộng đồng trong các vấn đề xã hội.

The speaker emphasized the need for empathy towards marginalized groups.

Người phát biểu nhấn mạnh về nhu cầu đồng cảm với các nhóm bị xã hội đẩy lùi.

The organization's mission statement emphasizes equality and inclusivity.

Tuyên bố sứ mệnh của tổ chức nhấn mạnh về sự bình đẳng và tính bao dung.

03

Làm cho (cái gì đó) được xác định rõ ràng hơn.

Make something more clearly defined.

Ví dụ

She emphasizes the importance of community support in society.

Cô ấy nhấn mạnh về sự quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng trong xã hội.

The speaker emphasizes the need for unity among social groups.

Người phát biểu nhấn mạnh về nhu cầu đoàn kết giữa các nhóm xã hội.

To emphasize the point, examples from real-life situations are used.

Để nhấn mạnh điểm, các ví dụ từ tình huống thực tế được sử dụng.

Dạng động từ của Emphasize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Emphasize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Emphasized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Emphasized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Emphasizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Emphasizing

Kết hợp từ của Emphasize (Verb)

CollocationVí dụ

Tend to emphasize

Có xu hướng nhấn mạnh

Social media tend to emphasize visual content over text.

Mạng xã hội có xu hướng nhấn mạnh nội dung hình ảnh hơn văn bản.

Should emphasize

Nên nhấn mạnh

Schools should emphasize teaching social skills to enhance student interactions.

Trường học nên nhấn mạnh việc dạy kỹ năng xã hội để tăng cường tương tác học sinh.

Seem to emphasize

Dường như nhấn mạnh

Social media platforms seem to emphasize visual content.

Các nền tảng truyền thông xã hội dường như nhấn mạnh nội dung hình ảnh.

Serve to emphasize

Dùng để nhấn mạnh

Positive interactions serve to emphasize the importance of community bonding.

Sự tương tác tích cực phục vụ để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc gắn kết cộng đồng.

Must emphasize

Phải nhấn mạnh

We must emphasize the importance of community support in social projects.

Chúng tôi phải nhấn mạnh tầm quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng trong các dự án xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Emphasize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Such an idea would not be actualized without enough money, the demand for sponsorships [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] This perspective that a broad curriculum exposes students to a diverse array of knowledge, fostering well-rounded individuals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] This essay will explore both perspectives, ultimately endorsing the latter viewpoint, which specialized focus based on individual interests and strengths [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] Those who advocate for the view that ageing is intrinsically unfavourable often the myriad challenges associated with growing old in the modern world [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023

Idiom with Emphasize

Không có idiom phù hợp