Bản dịch của từ Lay trong tiếng Việt

Lay

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lay(Verb)

leɪ
leɪ
01

Đặt, để, bày biện ở đâu.

Where to put, put, display.

Ví dụ
02

(chuyển tiếp)

(transitive)

Ví dụ
03

(nội động)

(intransitive)

Ví dụ

Dạng động từ của Lay (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lay

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Laid

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Laid

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Laying

Lay(Noun)

lˈei
lˈei
01

(lỗi thời) Một cơ sở hoặc nền tảng.

(obsolete) A basis or ground.

Ví dụ
02

Việc đẻ trứng.

The laying of eggs.

Ví dụ
03

(từ lóng, cổ xưa) Một địa điểm hoặc hoạt động mà ai đó dành phần lớn thời gian của họ.

(slang, archaic) A place or activity where someone spends a significant portion of their time.

Ví dụ

Dạng danh từ của Lay (Noun)

SingularPlural

Lay

Lays

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ