Bản dịch của từ Lay trong tiếng Việt

Lay

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lay (Verb)

leɪ
leɪ
01

Đặt, để, bày biện ở đâu.

Where to put, put, display.

Ví dụ

She will lay the table for the dinner party tonight.

Cô ấy sẽ dọn bàn cho bữa tiệc tối nay.

He plans to lay out the seating arrangement for the event.

Anh ấy dự định sắp xếp chỗ ngồi cho sự kiện.

The host will lay the red carpet for the VIP guests.

Người chủ trì sẽ trải thảm đỏ cho các vị khách VIP.

02

(chuyển tiếp)

(transitive)

Ví dụ

She lay the table for the dinner party.

Cô đặt bàn cho bữa tiệc tối.

He lay the foundation for the community center.

Anh đặt nền móng cho trung tâm cộng đồng.

They lay the groundwork for the charity event.

Họ đặt nền móng cho sự kiện từ thiện.

03

(nội động)

(intransitive)

Ví dụ

She decided to lay down on the grass in the park.

Cô quyết định nằm xuống bãi cỏ trong công viên.

After the party, they lay on the couch chatting.

Sau bữa tiệc, họ nằm trên ghế dài trò chuyện.

The cat likes to lay in the sun during the day.

Con mèo thích nằm phơi nắng vào ban ngày.

Dạng động từ của Lay (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lay

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Laid

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Laid

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Laying

Kết hợp từ của Lay (Verb)

CollocationVí dụ

Lay neatly

Sắp xếp gọn gàng

She lay neatly the books on the shelf.

Cô ấy sắp xếp gọn gàng những cuốn sách trên kệ.

Lay aside

Bỏ qua

She decided to lay aside her phone and engage in conversation.

Cô ấy quyết định để bỏ qua điện thoại và tham gia vào cuộc trò chuyện.

Lay down

Nằm xuống

She decided to lay down the rules for the group project.

Cô ấy quyết định đặt ra các quy tắc cho dự án nhóm.

Lay carefully

Chăm sóc cẩn thận

She lay carefully the fragile vase on the table.

Cô ấy đặt cẩn thận cái lọ thủy tinh dễ vỡ lên bàn.

Lay gently

Vuốt nhẹ

She laid gently the blanket over the homeless man.

Cô ấy đặt nhẹ chăn cho người đàn ông vô gia cư.

Lay (Noun)

lˈei
lˈei
01

(lỗi thời) một cơ sở hoặc nền tảng.

(obsolete) a basis or ground.

Ví dụ

The lay of the land determined the new town's layout.

Vị trí đất quyết định cách bố trí của thị trấn mới.

The lay of the foundation was crucial for the building's stability.

Việc bố trí nền móng rất quan trọng cho sự ổn định của tòa nhà.

Understanding the lay of the social structure is essential for integration.

Hiểu được bố cục của cấu trúc xã hội là điều cần thiết cho sự hội nhập.

02

Việc đẻ trứng.

The laying of eggs.

Ví dụ

The hen's lay produced a dozen eggs for the market.

Chuồng gà mái đẻ ra hàng chục quả trứng cho thị trường.

The bird's lay was carefully monitored by researchers.

Lò đẻ của chim được các nhà nghiên cứu theo dõi cẩn thận.

The turtle's lay was a rare sight on the beach.

Đẻ của rùa là cảnh tượng hiếm thấy trên bãi biển.

03

(từ lóng, cổ xưa) một địa điểm hoặc hoạt động mà ai đó dành phần lớn thời gian của họ.

(slang, archaic) a place or activity where someone spends a significant portion of their time.

Ví dụ

The local park is his lay for meeting friends after school.

Công viên địa phương là nơi anh ấy gặp gỡ bạn bè sau giờ học.

Her lay is the coffee shop where she works part-time.

Nơi của cô ấy là quán cà phê nơi cô ấy làm việc bán thời gian.

The library serves as his lay for studying and reading books.

Thư viện là nơi anh ấy học và đọc sách.

Dạng danh từ của Lay (Noun)

SingularPlural

Lay

Lays

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lay cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Chính:"the pulp is out on a conveyor belt and passed through heated rollers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Opposite the café a ticket office and administration office to the other side [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
[...] For the school, on the other hand, the problem may in the lack of competent language educators [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Most of the time, I have a in since I don't have to go to work on weekend mornings [...]Trích: Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Lay

lˈeɪ sˈʌmθɨŋ tˈu ɹˈɛst

Chấm dứt tin đồn/ Dẹp bỏ chuyện cũ

To put an end to a rumor; to finish dealing with something and forget about it.

Let's put the rumors to rest and focus on the truth.

Hãy để lùm xùm được ngủ yên và tập trung vào sự thật.

Thành ngữ cùng nghĩa: put something to rest...

Lay it on thick

lˈeɪ ˈɪt ˈɑn θˈɪk

Thổi phồng sự việc/ Nói quá sự thật

To exaggerate or overstate praise, excuses, or blame.

He always lays it on thick when talking about his achievements.

Anh ấy luôn phô trương khi nói về thành tựu của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: lay it on with a trowel, spread it on thick...

lˈeɪ lˈoʊ

Ẩn mình chờ thời

To keep quiet and not be noticed; to avoid being conspicuous.

During the scandal, she decided to lay low and avoid attention.

Trong lúc bê bối, cô ấy quyết định giữ thấp và tránh sự chú ý.

Thành ngữ cùng nghĩa: lie low...

Lay down the law (to someone) (about something)

lˈeɪ dˈaʊn ðə lˈɔ tˈu sˈʌmwˌʌn əbˈaʊt sˈʌmθɨŋ

Nói như đinh đóng cột/ Nói một là một, hai là hai

To scold someone; to make something very clear to someone in a very stern manner.

The teacher had to lay down the law when the students misbehaved.

Giáo viên đã phải đưa ra quy định khi học sinh ứng xử không tốt.