Bản dịch của từ Rumor trong tiếng Việt

Rumor

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rumor(Noun)

ɹˈumɚ
ɹˈuməɹ
01

(Chính tả kiểu Mỹ, không đếm được) Thông tin hoặc thông tin sai lệch thuộc loại có trong các tuyên bố như vậy.

American spelling uncountable Information or misinformation of the kind contained in such claims.

Ví dụ
02

(Chính tả Mỹ, đếm được) Một tuyên bố hoặc khẳng định về độ chính xác đáng nghi ngờ, từ không có nguồn đáng tin cậy nào được biết đến, thường được lan truyền bằng đường truyền miệng.

American spelling countable A statement or claim of questionable accuracy from no known reliable source usually spread by word of mouth.

Ví dụ

Dạng danh từ của Rumor (Noun)

SingularPlural

Rumor

Rumors

Rumor(Verb)

ɹˈumɚ
ɹˈuməɹ
01

(chuyển tiếp, thường dùng ở thể bị động) Kể lại tin đồn; để buôn chuyện.

Transitive usually used in the passive voice To tell a rumor about to gossip.

Ví dụ

Dạng động từ của Rumor (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rumor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rumored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rumored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rumors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rumoring

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ