Bản dịch của từ Passive trong tiếng Việt

Passive

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Passive(Noun)

pˈæsɪv
pˈæsɪv
01

Một dạng thụ động của động từ.

A passive form of a verb.

Ví dụ

Passive(Adjective)

pˈæsɪv
pˈæsɪv
01

Biểu thị một giọng của động từ trong đó chủ ngữ chịu sự hành động của động từ (ví dụ: they were kill chứ không phải dạng hoạt động he kill they).

Denoting a voice of verbs in which the subject undergoes the action of the verb eg they were killed as opposed to the active form he killed them.

Ví dụ
02

(của mạch điện hoặc thiết bị) không chứa nguồn điện động.

Of a circuit or device containing no source of electromotive force.

Ví dụ
03

(của kim loại) được tạo ra không phản ứng bởi một lớp oxit mỏng có bề mặt trơ.

Of a metal made unreactive by a thin inert surface layer of oxide.

Ví dụ
04

Chấp nhận hoặc cho phép điều gì xảy ra hoặc điều người khác làm mà không có phản ứng hay phản kháng tích cực.

Accepting or allowing what happens or what others do without active response or resistance.

Ví dụ

Dạng tính từ của Passive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Passive

Bị động

More passive

Thụ động hơn

Most passive

Bị động nhất

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ