Bản dịch của từ Voice trong tiếng Việt

Voice

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Voice (Verb)

vˈɔɪst
vˈɔɪst
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của giọng nói.

Simple past and past participle of voice.

Ví dụ

She voiced her opinion during the discussion.

Cô ấy bày tỏ ý kiến của mình trong cuộc thảo luận.

He didn't voice any concerns about the project.

Anh ấy không bày tỏ bất kỳ mối quan ngại nào về dự án.

Did they voice their support for the new policy?

Họ có bày tỏ sự ủng hộ cho chính sách mới không?

Dạng động từ của Voice (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Voice

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Voiced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Voiced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Voices

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Voicing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Voice cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 23/1/2016
[...] Meanwhile, non-stop progress of the technology industry has unfolded the possibility to upload videos and records on various online websites [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 23/1/2016
Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Online information is notorious for being untrustworthy as everyone can their opinion freely on any subject online [...]Trích: Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] This is because it empowers marginalized individuals to their opinions, raise awareness about important social issues, thereby driving positive changes in society [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] I bet that most teenagers in my country know about her and many of them even admire her beautiful as well as her outstanding performing style a lot [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane

Idiom with Voice

ɹˈeɪz wˈʌnz vˈɔɪs əɡˈɛnst sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Lên tiếng phản đối

To speak out loudly or angrily against someone or something; to complain about someone or something.

She always has something to say about the government's policies.

Cô ấy luôn có điều gì đó để nói về chính sách của chính phủ.

ɡˈɪv vˈɔɪs tˈu sˈʌmθɨŋ

Lên tiếng/ Nói ra lòng mình

To express a feeling or an opinion in words; to speak out about something.

Speak one's mind

Nói ý kiến của mình

ɹˈeɪz wˈʌnz vˈɔɪs tˈu sˈʌmwˌʌn

Lên giọng với ai

To speak loudly or shout at someone in anger.

She raised her voice during the argument.

Cô ấy đã nâng giọng trong cuộc tranh cãi.

At the top of one's voice

ˈæt ðə tˈɑp ˈʌv wˈʌnz vˈɔɪs

Nói to như sấm

Very loudly.

She shouted at the top of her voice during the protest.

Cô ấy hét lớn trong cuộc biểu tình.

Thành ngữ cùng nghĩa: at the top of ones lungs...