Bản dịch của từ Speak trong tiếng Việt

Speak

Verb

Speak (Verb)

spˈik
spˈik
01

(của một nhạc cụ hoặc đồ vật khác) tạo ra âm thanh khi hoạt động.

(of a musical instrument or other object) make a sound when functioning.

Ví dụ

The microphone didn't speak during the live performance.

Micrô không phát ra tiếng trong buổi biểu diễn trực tiếp.

The phone speaker spoke loudly during the conference call.

Loa điện thoại nói to trong cuộc gọi hội nghị.

The guitar spoke beautifully at the charity event.

Cây guitar phát âm rất hay tại sự kiện từ thiện.

02

Nói chuyện để khiển trách hoặc khuyên nhủ.

Talk to in order to reprove or advise.

Ví dụ

Parents should speak to their children about the importance of education.

Cha mẹ nên nói chuyện với con cái về tầm quan trọng của giáo dục.

Teachers often speak to students about the rules of the school.

Giáo viên thường nói với học sinh về các nội quy của trường.

In a social setting, friends speak to each other about their day.

Trong môi trường xã hội, bạn bè nói chuyện với nhau về một ngày của họ.

03

(về hành vi, một đồ vật, v.v.) dùng làm bằng chứng cho điều gì đó.

(of behaviour, an object, etc.) serve as evidence for something.

Ví dụ

His actions speak volumes about his character.

Hành động của anh ấy nói lên nhiều điều về tính cách của anh ấy.

The results of the survey speak to the public's opinion.

Kết quả của cuộc khảo sát nói lên quan điểm của công chúng.

Her smile speaks of her happiness and contentment.

Nụ cười của cô ấy nói lên niềm hạnh phúc và mãn nguyện của cô ấy.

04

Nói điều gì đó để truyền đạt thông tin hoặc bày tỏ cảm xúc.

Say something in order to convey information or to express a feeling.

Ví dụ

She speaks five languages fluently.

Cô ấy nói trôi chảy năm thứ tiếng.

John spoke at the conference last week.

John đã phát biểu tại hội nghị tuần trước.

They speak to each other every day.

Họ nói chuyện với nhau mỗi ngày.

Dạng động từ của Speak (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Speak

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spoke

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spoken

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Speaks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Speaking

Kết hợp từ của Speak (Verb)

CollocationVí dụ

Be on speaking terms (with somebody)

Có mối quan hệ thanh toán (với ai đó)

They used to be on speaking terms, but now they avoid each other.

Họ từng nói chuyện với nhau, nhưng bây giờ họ tránh né nhau.

Have the courage to speak

Dám nói

She had the courage to speak up against social injustice.

Cô ấy đã có can đảm để nói lên chống lại bất công xã hội.

The ability to speak something

Khả năng nói điều gì đó

She has the ability to speak multiple languages.

Cô ấy có khả năng nói nhiều ngôn ngữ.

A/the chance to speak

Cơ hội để nói

She finally had the chance to speak at the social gathering.

Cô ấy cuối cùng đã có cơ hội nói tại buổi tụ họp xã hội.

Not be speaking (to somebody)

Không nói chuyện (với ai)

She is not speaking to her best friend after an argument.

Cô ấy không nói chuyện với bạn thân sau một cuộc cãi vã.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Speak cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Mini Series 7 - Nature & Environment - Phần 3: Describe a polluted area
[...] IELTS Review 2020 (ZIM) Understanding Vocal for IELTS (ZIM [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Mini Series 7 - Nature & Environment - Phần 3: Describe a polluted area
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] There are thousands of languages being in many regions around the globe [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] He studied in multiple countries and is rumoured to have 7 languages [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Topic Singing IELTS Part 1 Topic Puzzles IELTS Part 1 Topic Geography Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations and Thesaurus, Cambridge Dictionary, https: //dictionary [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Speak

Speak off-the-cuff

spˈik ˈɔf-ðə-kˈʌf

Nói không cần chuẩn bị trước/ Ứng khẩu thành văn

To speak without preparing a speech; to speak extemporaneously; to render a spoken opinion or estimate.

During the meeting, he spoke off-the-cuff about the current situation.

Trong cuộc họp, anh ấy phát biểu tự nhiên về tình hình hiện tại.

Speak the same language

spˈik ðə sˈeɪm lˈæŋɡwədʒ

Tâm đầu ý hợp

[for people] to have similar ideas, tastes, etc.

They are on the same page, speaking the same language.

Họ đồng lòng, nói cùng một ngôn ngữ.

Speak with a forked tongue

spˈik wˈɪð ə fˈɔɹkt tˈʌŋ

Miệng nam mô, bụng một bồ dao găm/ Lưỡi không xương nhiều đường lắt léo

To tell lies; to try to deceive someone.

He always speaks with a forked tongue when discussing politics.

Anh ta luôn nói dối khi thảo luận về chính trị.

Speak volumes

spˈik vˈɑljumz

Nói lên tất cả/ Ý tại ngôn ngoại

[for something that is seen] to reveal a great deal of information.

Her smile spoke volumes about her happiness.

Nụ cười của cô ấy đã nói lên rất nhiều về sự hạnh phúc của cô.