Bản dịch của từ People trong tiếng Việt

People

Noun [C] Noun [U/C] Verb

People (Noun Countable)

ˈpiː.pəl
ˈpiː.pəl
01

Người dân.

People.

Ví dụ

Many people attended the social gathering last night.

Nhiều người đã tham dự buổi họp mặt xã hội tối qua.

Young people are more active on social media platforms.

Giới trẻ tích cực hơn trên các nền tảng truyền thông xã hội.

The local community center provides services for homeless people.

Trung tâm cộng đồng địa phương cung cấp dịch vụ cho người vô gia cư.

Kết hợp từ của People (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Access for disabled people

Truy cập cho người khuyết tật

Special ramps provide access for disabled people at the library.

Cầu dẫn đặc biệt cung cấp quyền truy cập cho người khuyết tật tại thư viện.

People (Noun)

pˈipl̩
pˈipl̩
01

(đếm được, tập thể) những người hình thành hoặc thuộc về một nhóm cụ thể, chẳng hạn như một quốc gia, giai cấp, dân tộc, đất nước, gia đình, v.v.

(countable, collective) persons forming or belonging to a particular group, such as a nation, class, ethnic group, country, family, etc.

Ví dụ

Young people are active participants in community service activities.

Thanh niên là những người tham gia tích cực vào các hoạt động cộng đồng.

The indigenous people of the region have unique cultural traditions.

Người bản địa của khu vực có truyền thống văn hóa độc đáo.

People from different backgrounds contribute to the country's diversity.

Những người từ nền văn hóa khác nhau đóng góp vào sự đa dạng của đất nước.

02

Tổ tiên, họ hàng hoặc gia đình của một người.

A person's ancestors, relatives or family.

Ví dụ

People often gather for family reunions during holidays.

Mọi người thường tụ tập để tổ chức liên hoan gia đình vào dịp lễ.

Her people have lived in this village for generations.

Những người của cô ấy đã sống ở làng này qua nhiều thế hệ.

The indigenous people have a rich cultural heritage.

Người bản địa có di sản văn hóa phong phú.

03

Số nhiều của người: một nhóm người được coi là chung chung hoặc tập thể; một nhóm gồm hai người trở lên.

Plural of person: a body of persons considered generally or collectively; a group of two or more persons.

Ví dụ

People in the community organized a charity event last week.

Mọi người trong cộng đồng tổ chức một sự kiện từ thiện tuần trước.

Young people are actively participating in environmental conservation efforts.

Những người trẻ đang tích cực tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường.

The local people gathered to celebrate the cultural festival together.

Người dân địa phương tụ tập để tổ chức lễ hội văn hóa cùng nhau.

Dạng danh từ của People (Noun)

SingularPlural

Person

Persons

People

Peoples

Kết hợp từ của People (Noun)

CollocationVí dụ

Access for disabled people

Truy cập cho người khuyết tật

Improving access for disabled people in public buildings is crucial.

Việc cải thiện quyền tiếp cận cho người khuyết tật trong các tòa nhà công cộng là rất quan trọng.

People (Verb)

pˈipl̩
pˈipl̩
01

(thông tục) ở; ở; chiếm giữ; để cư trú.

(transitive) to inhabit; to occupy; to populate.

Ví dụ

The small town is peopled by friendly residents.

Thị trấn nhỏ được cư dân thân thiện sinh sống.

The island is peopled with diverse ethnic groups.

Hòn đảo được các nhóm dân tộc đa dạng cư trú.

The city is peopled by a vibrant and dynamic community.

Thành phố được cộng đồng sống sôi nổi và năng động.

02

(nội động từ) trở nên đông dân hoặc đông dân.

(intransitive) to become populous or populated.

Ví dụ

The town quickly people after the new factory was built.

Thị trấn nhanh chóng đông dân sau khi nhà máy mới được xây.

The city started to people as more immigrants arrived.

Thành phố bắt đầu đông dân khi có nhiều người nhập cư.

The region began to people due to the economic development.

Vùng đất bắt đầu đông dân do sự phát triển kinh tế.

03

(hiếm, thân mật) tương tác với mọi người; để xã hội hóa.

(rare, informal) to interact with people; to socialize.

Ví dụ

She loves to people at parties.

Cô ấy thích giao tiếp với mọi người tại các buổi tiệc.

I find it exhausting to people all day long.

Tôi thấy mệt mỏi khi giao tiếp suốt cả ngày.

They decided to people more to expand their network.

Họ quyết định tương tác nhiều hơn để mở rộng mạng lưới của họ.

Dạng động từ của People (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

People

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Peopled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Peopled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Peoples

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Peopling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng People cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Thus, I believe without will be unable to perform well in life and the workplace [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] I suppose that each will have their own way to optimize their weekends based on their interests [...]Trích: Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] While I see the logic behind this I disagree and think that it is often an invasion of my space [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] On the one hand, many claim that leaders are born with a charismatic giving them a considerable advantage over other [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022

Idiom with People

Alive with people or things

əlˈaɪv wˈɪð pˈipəl ˈɔɹ θˈɪŋz

Đông như hội/ Chật như nêm

Covered with, filled with, or active with people or creatures.

The stadium was alive with cheering fans during the match.

Sân vận động hứng khởi với những người hâm mộ hò reo trong trận đấu.

All things to all people

ˈɔl θˈɪŋz tˈu ˈɔl pˈipəl

Được lòng tất cả mọi người/ Vạn người mê

[for someone or something] liked or used by all people; [for someone or something] everything that is wanted by all people.

The new community center aims to be all things to all people.

Trung tâm cộng đồng mới nhằm trở thành mọi thứ cho mọi người.

Thành ngữ cùng nghĩa: all things to all men...