Bản dịch của từ Second trong tiếng Việt

Second

Adjective Noun [U/C] Verb

Second (Adjective)

ˈsek.ənd
ˈsek.ənd
01

Thứ hai.

Monday.

Ví dụ

She had her second date with John on Monday.

Cô đã có cuộc hẹn thứ hai với John vào thứ Hai.

Their second meeting was scheduled for Monday evening.

Cuộc gặp thứ hai của họ đã được lên kế hoạch vào tối thứ Hai.

The second event of the social club will take place on Monday.

Sự kiện thứ hai của câu lạc bộ xã hội sẽ diễn ra vào thứ Hai.

Dạng tính từ của Second (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Second

Thứ hai

-

-

Second (Noun)

sˈɛkn̩
sˈɛkn̩d
01

Khoảng cách góc là một phần sáu mươi phút.

A sixtieth of a minute of angular distance.

Ví dụ

She waited for the second to pass before making a decision.

Cô ấy đợi cho giây trôi qua trước khi đưa ra quyết định.

He finished the race in second place, just behind the winner.

Anh ấy hoàn thành cuộc đua ở vị trí thứ hai, ngay sau người chiến thắng.

The meeting will start in a second, so please be ready.

Cuộc họp sẽ bắt đầu trong chốc lát, vì vậy hãy sẵn sàng.

02

Một phần sáu mươi phút của thời gian, đơn vị thời gian si được xác định theo chu kỳ tự nhiên của bức xạ của nguyên tử caesium-133.

A sixtieth of a minute of time, which as the si unit of time is defined in terms of the natural periodicity of the radiation of a caesium-133 atom.

Ví dụ

She finished the race in second place.

Cô ấy hoàn thành cuộc đua ở vị trí thứ hai.

The meeting will start in a few seconds.

Cuộc họp sẽ bắt đầu trong vài giây.

He pressed the button for the second time.

Anh ấy nhấn nút lần thứ hai.

Dạng danh từ của Second (Noun)

SingularPlural

Second

Seconds

Kết hợp từ của Second (Noun)

CollocationVí dụ

Fleeting second

Giây phút thoáng qua

In a fleeting second, she made a new friend online.

Trong một giây thoáng qua, cô ấy đã kết bạn mới trên mạng.

Brief second

Giây phút ngắn ngủi

She paused for a brief second before responding to the question.

Cô ấy dừng lại một giây ngắn trước khi trả lời câu hỏi.

Mere second

Ngay lập tức

He made a decision in a mere second.

Anh ấy đã đưa ra quyết định trong một giây chớp.

Split second

Chấn thương

She made a decision in a split second.

Cô ấy đã đưa ra quyết định trong một khắc nghiệt

Closing second

Thời kỳ đóng cửa

In the closing second, she made a last-minute donation.

Trong khoảnh khắc cuối cùng, cô ấy đã thực hiện một khoản quyên góp vào phút chót.

Second (Verb)

sˈɛkn̩
sˈɛkn̩d
01

Chính thức ủng hộ hoặc xác nhận (một đề cử hoặc nghị quyết hoặc người đề xuất nó) như một sự sơ bộ cần thiết để thông qua hoặc thảo luận thêm.

Formally support or endorse (a nomination or resolution or its proposer) as a necessary preliminary to adoption or further discussion.

Ví dụ

She seconded the motion to donate to the charity fund.

Cô ấy đã đồng tình với đề xuất quyên góp cho quỹ từ thiện.

John seconded Mary's proposal for a community clean-up project.

John đã đồng tình với đề xuất của Mary về dự án dọn dẹp cộng đồng.

The committee member seconded the idea of a youth mentorship program.

Thành viên của ủy ban đã đồng tình với ý tưởng về chương trình hướng dẫn thanh thiếu niên.

02

Chuyển (sĩ quan quân đội hoặc quan chức hoặc công nhân khác) tạm thời sang công việc khác hoặc vị trí khác.

Transfer (a military officer or other official or worker) temporarily to other employment or another position.

Ví dụ

She was seconded to the marketing department for a year.

Cô ấy được phân công sang bộ phận tiếp thị trong một năm.

The CEO was seconded to lead a charity initiative.

Giám đốc điều hành đã được phân công để dẫn dắt một sáng kiến từ thiện.

He was seconded to assist in disaster relief efforts.

Anh ấy được phân công để hỗ trợ trong các nỗ lực cứu trợ thảm họa.

Dạng động từ của Second (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Second

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Seconded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Seconded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Seconds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Seconding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Second cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] First, mobile phones allow people to communicate with each other within regardless of location [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] You know, meeting someone new and two later, poof, their name disappears from my brain [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Topic Watches | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] To be honest, it usually takes me a few to read an analogue watch, so I much prefer a digital watch [...]Trích: Topic Watches | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] Meanwhile, the tunnel only took four years for completion but the tunnel cost twice as much, at $1.1 billion, and the tunnel was constructed beneath a layer of stone and clay [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1

Idiom with Second

ˈɑn sˈɛkənd θˈɔt

Nghĩ lại thấy khác

Having given something more thought; having reconsidered something.

On second thought, I think I will attend the party.

Suy nghĩ kỹ, tôi nghĩ tôi sẽ tham gia bữa tiệc.

ɨn wˈʌnz sˈɛkənd tʃˈaɪldhˌʊd

Trở lại thời thơ ấu

[of an adult] interested in things or people that normally interest children.

She embraced her second childhood, enjoying cartoons and playgrounds.

Cô ấy ôm lấy tuổi thơ thứ hai, thích xem phim hoạt hình và sân chơi.

plˈeɪ sˈɛkənd fˈɪdəl tˈu sˈʌmwˌʌn

Làm kẻ dưới/ Làm kẻ thừa

To be in a subordinate position to someone.

She is tired of playing second fiddle to her boss.

Cô ấy chán ngấy vị trí thứ hai so với sếp của mình.