Bản dịch của từ Given trong tiếng Việt

Given

Verb Preposition Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Given (Verb)

gˈɪvɪn
gˈɪvn̩
01

Phân từ quá khứ của cho.

Past participle of give.

Ví dụ

She was given a gift on her birthday.

Cô ấy được tặng một món quà vào ngày sinh nhật của mình.

The charity event given by the local community was successful.

Sự kiện từ thiện được tổ chức bởi cộng đồng địa phương đã thành công.

He was given the opportunity to volunteer at the shelter.

Anh ấy được cơ hội tình nguyện tại trại trẻ mồ côi.

Dạng động từ của Given (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Give

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gave

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Given

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Giving

Given (Preposition)

gˈɪvɪn
gˈɪvn̩
01

Xem xét; tính.

Considering taking into account.

Ví dụ

Given the circumstances, we decided to cancel the event.

Xét đến các hoàn cảnh, chúng tôi quyết định hủy sự kiện.

Given the limited budget, we chose a more affordable option.

Xét đến ngân sách hạn chế, chúng tôi chọn một lựa chọn phải chăng hơn.

Given his experience, he was appointed as the project manager.

Xét đến kinh nghiệm của anh ấy, anh ấy được bổ nhiệm làm quản lý dự án.

Given (Noun)

gˈɪvɪn
gˈɪvn̩
01

Một điều kiện được coi là đúng mà không cần đánh giá thêm.

A condition that is assumed to be true without further evaluation.

Ví dụ

In social research, the given is often the starting point.

Trong nghiên cứu xã hội, điều đã cho thường là điểm khởi đầu.

She accepted the given without questioning its validity.

Cô ấy chấp nhận điều đã cho mà không nghi ngờ tính hợp lý của nó.

The researcher based the study on the given information.

Nhà nghiên cứu dựa trên thông tin đã cho để thực hiện nghiên cứu.

Dạng danh từ của Given (Noun)

SingularPlural

Given

Givens

Given (Adjective)

gˈɪvɪn
gˈɪvn̩
01

Giả định là sự thật hoặc giả thuyết.

Assumed as fact or hypothesis.

Ví dụ

The given information was accurate.

Thông tin đã cho là chính xác.

She followed the given instructions carefully.

Cô ấy tuân thủ hướng dẫn đã cho cẩn thận.

We need to consider the given circumstances.

Chúng ta cần xem xét các tình huống đã cho.

02

Đã bố trí.

Already arranged.

Ví dụ

The given schedule for the event was well-organized.

Lịch trình đã được sắp xếp cho sự kiện.

She followed the given instructions to complete the task.

Cô ấy tuân theo hướng dẫn đã được sắp xếp để hoàn thành công việc.

The given seating arrangement was based on attendees' preferences.

Sự sắp xếp chỗ ngồi đã được sắp xếp dựa trên sở thích của người tham dự.

03

(với tới) nằm sấp, sẵn sàng.

With to prone disposed.

Ví dụ

She was given to socializing, always attending events and parties.

Cô ấy thích giao tiếp xã hội, luôn tham dự sự kiện và tiệc tùng.

He is given to generosity, often donating to social causes.

Anh ấy rất hào phóng, thường xuyên quyên góp cho các vấn đề xã hội.

The community is given to inclusivity, welcoming all members warmly.

Cộng đồng rất đa dạng, chào đón tất cả các thành viên một cách nồng hậu.

Dạng tính từ của Given (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Given

Đã cho

More given

Đã cho thêm

Most given

Cho trước nhiều nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Given cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
[...] The pie charts information about what Australian students decided to do after graduating from secondary school in 1980, 1990, and 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] On one hand, kids hate to share because if something is being to someone else, then it is not being to them [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Jade bracelets were frequently to fiancées as engagement presents in antiquity [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] The pie charts information about the proportion of three different sources that were used to produce electricity in four countries, namely India, Sweden, Morocco and Vietnam, from the year 2003 to 2008 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 14/1/2017

Idiom with Given

Không có idiom phù hợp