Bản dịch của từ Prone trong tiếng Việt

Prone

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prone (Adjective)

pɹˈoʊn
pɹˈoʊn
01

Nằm thẳng, đặc biệt là úp mặt xuống.

Lying flat, especially face downwards.

Ví dụ

Children are prone to imitating their parents' behavior.

Trẻ em thích bắt chước hành vi của cha mẹ.

Some people are prone to feeling anxious in social situations.

Một số người dễ cảm thấy lo lắng trong tình huống xã hội.

She is prone to making impulsive decisions without thinking carefully.

Cô ấy thường quyết định một cách bốc đồng mà không suy nghĩ kỹ lưỡng.

02

Có khả năng hoặc có khả năng phải chịu đựng, làm hoặc trải qua điều gì đó khó chịu hoặc đáng tiếc.

Likely or liable to suffer from, do, or experience something unpleasant or regrettable.

Ví dụ

Children are prone to catching colds in crowded places.

Trẻ em dễ bị cảm lạnh ở những nơi đông đúc.

Elderly people are prone to loneliness when living alone.

Người cao tuổi dễ cô đơn khi sống một mình.

Teenagers are prone to peer pressure in school environments.

Thanh thiếu niên dễ bị áp lực từ bạn bè ở môi trường học đường.

Dạng tính từ của Prone (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Prone

Nằm sấp

-

-

Kết hợp từ của Prone (Adjective)

CollocationVí dụ

Increasingly prone

Ngày càng dễ bị

Teenagers are increasingly prone to social media addiction.

Tuổi teen ngày càng dễ nghiện mạng xã hội.

Extremely prone

Vô cùng dễ bị

Teenagers are extremely prone to social media addiction.

Tuổi teen rất dễ nghiện mạng xã hội.

Highly prone

Rất dễ xảy ra

Teenagers are highly prone to social media addiction.

Tuổi teen rất dễ nghiện mạng xã hội.

Very prone

Rất dễ

Children are very prone to social media addiction.

Trẻ em rất dễ nghiện mạng xã hội.

Genetically prone

Di truyền dễ

Some people are genetically prone to obesity due to family history.

Một số người có xu hướng di truyền béo phì do lịch sử gia đình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
[...] This can make children more to many health problems, such as obesity or cardiovascular diseases when they grow older [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] As a result, these people barely have any time left for leisure activities and could even be more to negative medical conditions like depression or anxiety disorder [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] To illustrate, people nowadays are to some serious health conditions that cannot be cured even with money or first-class medical facilities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] Therefore, information about good diets and workout regimes will only benefit people who are already conscious of their health, and people who are to unhealthy lifestyle patterns will simply ignore such measures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021

Idiom with Prone

Không có idiom phù hợp