Bản dịch của từ Lying trong tiếng Việt

Lying

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lying (Verb)

lˈɑɪɪŋ
lˈɑɪɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund of lie (“nghỉ ngơi ở tư thế nằm ngang”)

Present participle and gerund of lie (“to rest in a horizontal position”)

Ví dụ

Lying on the grass, she looked up at the stars.

Nằm trên cỏ, cô ấy nhìn lên những vì sao.

He was caught lying about his whereabouts last night.

Anh ta bị bắt vì nói dối về nơi ở của mình đêm qua.

Lying to friends can damage trust in relationships.

Nói dối bạn bè có thể làm tổn thương lòng tin trong mối quan hệ.

Dạng động từ của Lying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lie

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lies