Bản dịch của từ Lying trong tiếng Việt
Lying

Lying (Verb)
Phân từ hiện tại và gerund of lie (“nghỉ ngơi ở tư thế nằm ngang”)
Present participle and gerund of lie (“to rest in a horizontal position”)
Lying on the grass, she looked up at the stars.
Nằm trên cỏ, cô ấy nhìn lên những vì sao.
He was caught lying about his whereabouts last night.
Anh ta bị bắt vì nói dối về nơi ở của mình đêm qua.
Lying to friends can damage trust in relationships.
Nói dối bạn bè có thể làm tổn thương lòng tin trong mối quan hệ.
Dạng động từ của Lying (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Lie |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Lied |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Lied |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Lies |