Bản dịch của từ Horizontal trong tiếng Việt

Horizontal

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Horizontal (Adjective)

hˌɔɹəzˈɑntl̩
hˌɑɹɪzˈɑntl̩
01

Ở cùng hoặc liên quan đến cùng cấp độ của hệ thống phân cấp.

Being at or involving the same level of a hierarchy.

Ví dụ

The horizontal structure of society promotes equality among individuals.

Cấu trúc ngang hàng của xã hội thúc đẩy sự bình đẳng giữa cá nhân.

In a horizontal relationship, people interact as equals without power dynamics.

Trong một mối quan hệ ngang hàng, mọi người tương tác như những người bình đẳng mà không có động lực quyền lực.

The organization values horizontal communication to foster teamwork and collaboration.

Tổ chức đánh giá cao giao tiếp ngang hàng để khuyến khích làm việc nhóm và cộng tác.

02

Của hoặc ở đường chân trời.

Of or at the horizon.

Ví dụ

The painting depicted a beautiful horizontal sunset scene.

Bức tranh mô tả một cảnh hoàng hôn ngang tuyệt đẹp.

The long, horizontal table accommodated all the guests comfortably.

Chiếc bàn dài, ngang chứa đủ mọi khách mời thoải mái.

The architect designed the building with a modern horizontal layout.

Kiến trúc sư thiết kế tòa nhà với bố cục ngang hiện đại.

03

Song song với mặt phẳng đường chân trời; vuông góc với phương thẳng đứng.

Parallel to the plane of the horizon at right angles to the vertical.

Ví dụ

The horizontal line on the graph represents time.

Đường ngang trên đồ thị đại diện cho thời gian.

The bookshelf was placed in a horizontal position against the wall.

Giá sách được đặt ở vị trí ngang dọc với tường.

The artist painted a beautiful horizontal sunset on the canvas.

Họa sĩ vẽ một bức hoàng hôn ngang đẹp trên bức tranh.

Dạng tính từ của Horizontal (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Horizontal

Ngang

More horizontal

Ngang hơn

Most horizontal

Gần như ngang

Horizontal (Noun)

hˌɔɹəzˈɑntl̩
hˌɑɹɪzˈɑntl̩
01

Một đường ngang, mặt phẳng, v.v.

A horizontal line plane etc.

Ví dụ

The painting features a horizontal line dividing the canvas.

Bức tranh có một đường ngang chia đôi bức tranh.

The room design includes a horizontal plane for the shelves.

Thiết kế phòng bao gồm một mặt phẳng ngang cho các kệ sách.

The city's architecture is known for its horizontal emphasis in buildings.

Kiến trúc của thành phố nổi tiếng với sự nhấn mạnh ngang trong các công trình xây dựng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/horizontal/

Video ngữ cảnh