Bản dịch của từ Lie trong tiếng Việt

Lie

Verb Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lie(Verb)

laɪ
laɪ
01

Nói dối, nói láo.

Lie, lie.

Ví dụ
02

(của người hoặc động vật) ở hoặc đảm nhận tư thế nằm ngang hoặc nằm yên trên một bề mặt đỡ.

(of a person or animal) be in or assume a horizontal or resting position on a supporting surface.

Ví dụ
03

(của một hành động, cáo buộc hoặc khiếu nại) có thể được chấp nhận hoặc bền vững.

(of an action, charge, or claim) be admissible or sustainable.

Ví dụ
04

(của một nơi) được đặt ở một vị trí hoặc hướng xác định.

(of a place) be situated in a specified position or direction.

Ví dụ
05

Nói dối hoặc nói dối.

Tell a lie or lies.

Ví dụ
06

Được, duy trì hoặc được giữ ở trạng thái xác định.

Be, remain, or be kept in a specified state.

Ví dụ

Lie(Noun Countable)

laɪ
laɪ
01

Sự nói dối, sự nói láo, sự dối trá.

Lies, lies, lies.

Ví dụ

Lie(Noun)

lˈɑɪ
li
01

Một tuyên bố cố ý sai.

An intentionally false statement.

lie là gì
Ví dụ
02

Đường đi, phương hướng hoặc vị trí của vật gì đó.

The way, direction, or position in which something lies.

Ví dụ

Dạng danh từ của Lie (Noun)

SingularPlural

Lie

Lies

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ