Bản dịch của từ Remain trong tiếng Việt

Remain

Verb

Remain (Verb)

rɪˈmeɪn
rɪˈmeɪn
01

Duy trì, giữ nguyên vị trí, tình trạng.

Maintain and keep the same position and condition.

Ví dụ

Despite moving abroad, she chose to remain connected with her family.

Mặc dù chuyển ra nước ngoài, cô vẫn chọn duy trì kết nối với gia đình mình.

In a rapidly changing world, traditions help communities remain united.

Trong một thế giới đang thay đổi nhanh chóng, các truyền thống giúp cộng đồng duy trì sự đoàn kết.

Even after retirement, he remained an active volunteer in his town.

Ngay cả sau khi nghỉ hưu, anh vẫn là một tình nguyện viên tích cực trong thị trấn của mình.

02

Tiếp tục tồn tại, đặc biệt là sau khi những người hoặc vật tương tự khác không còn tồn tại nữa.

Continue to exist, especially after other similar people or things have ceased to do so.

Ví dụ

Friendship should remain strong despite distance and time.

Tình bạn nên duy trì mạnh mẽ dù có khoảng cách và thời gian.

Traditions remain integral to the cultural identity of a community.

Những truyền thống vẫn quan trọng đối với bản sắc văn hóa của một cộng đồng.

Generosity should remain a core value in society for harmony.

Lòng hào phóng nên là một giá trị cốt lõi trong xã hội để hài hòa.

03

Còn sót lại hoặc tồn đọng sau khi các bộ phận khác hoặc bộ phận khác đã được hoàn thiện, sử dụng hoặc xử lý.

Be left over or outstanding after others or other parts have been completed, used, or dealt with.

Ví dụ

Only a few questions remain unanswered in the social survey.

Chỉ còn một số câu hỏi chưa được trả lời trong cuộc khảo sát xã hội.

Despite the efforts, challenges still remain in social welfare programs.

Mặc dù đã cố gắng, thách thức vẫn còn tồn tại trong các chương trình phúc lợi xã hội.

The issue of homelessness remains a pressing concern in the social sector.

Vấn đề về vô gia cư vẫn là một mối quan tâm cấp bách trong lĩnh vực xã hội.

Dạng động từ của Remain (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Remain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Remained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Remained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Remains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Remaining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Remain cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Despite experiencing a decrease from 70% to 58% over the period, the proportion of manufacturing workers in town B higher than that of the two sectors [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] E. G: The gender pay disparity at many companies a major issue in achieving workplace equity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] However, I firmly believe that newspapers will the pinnacle of news dissemination [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] In the long run, this approach enables students to engaged in class for longer durations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023

Idiom with Remain

Không có idiom phù hợp