Bản dịch của từ Similar trong tiếng Việt

Similar

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Similar (Adjective)

ˈsɪm.ɪ.lər
ˈsɪm.ə.lɚ
01

Tương tự, kha khá giống.

Similar, quite similar.

Ví dụ

The twins look similar, with identical smiles and haircuts.

Cặp song sinh trông giống nhau, với nụ cười và kiểu tóc giống hệt nhau.

Their tastes in music are quite similar, both enjoy classic rock.

Sở thích âm nhạc của họ khá giống nhau, cả hai đều thích nhạc rock cổ điển.

The two friends have similar interests in photography and travel.

Hai người bạn có cùng sở thích là chụp ảnh và du lịch.

02

Có sự giống nhau về hình dáng, tính chất hoặc số lượng nhưng không giống nhau.

Having a resemblance in appearance, character, or quantity, without being identical.

Ví dụ

The two sisters have similar personalities but different interests.

Hai chị em có tính cách tương tự nhưng sở thích khác nhau.

Their houses are similar in size and design.

Nhà của họ có kích thước và thiết kế tương tự.

The students wear similar uniforms at the school.

Các học sinh mặc đồng phục tương tự tại trường.

Dạng tính từ của Similar (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Similar

Tương tự

More similar

Giống nhau hơn

Most similar

Giống nhau nhất

Kết hợp từ của Similar (Adjective)

CollocationVí dụ

Qualitatively similar

Tương đương về mặt chất lượng

Their social media posts are qualitatively similar in content and style.

Các bài đăng trên mạng xã hội của họ tương tự về nội dung và phong cách.

Broadly similar

Khá tương tự

Their opinions on the new policy were broadly similar.

Ý kiến của họ về chính sách mới là khá tương tự.

Vaguely similar

Mơ hồ tương tự

Their social media profiles are vaguely similar in style and content.

Hồ sơ truyền thông xã hội của họ tương tự mơ hồ về phong cách và nội dung.

Fundamentally similar

Cơ bản tương tự

Their values are fundamentally similar in promoting equality and diversity.

Giá trị của họ có bản chất tương tự trong việc thúc đẩy sự bình đẳng và đa dạng.

Remarkably similar

Đáng kinh ngạc giống nhau

Their opinions on the movie were remarkably similar.

Ý kiến của họ về bộ phim rất giống nhau.

Similar (Noun)

sˈɪməlɚ
sˈɪmjələɹ
01

Một chất tạo ra tác dụng giống như triệu chứng của một số bệnh cụ thể (cơ sở của phương pháp điều trị vi lượng đồng căn)

A substance that produces effects resembling the symptoms of particular diseases (the basis of homeopathic treatment)

Ví dụ

She believed in the power of similar to treat her illness.

Cô ấy tin vào sức mạnh của tương tự để chữa bệnh của mình.

The doctor prescribed a similar remedy for the patient's condition.

Bác sĩ kê đơn một phương pháp tương tự cho tình trạng của bệnh nhân.

Homeopathy relies on the principle of treating similar with similar.

Homeopathy dựa vào nguyên lý chữa bệnh tương tự bằng tương tự.

02

Một người hoặc vật tương tự như người khác.

A person or thing similar to another.

Ví dụ

She found a similar in her new colleague at work.

Cô ấy tìm thấy một người tương tự trong đồng nghiệp mới tại công việc.

The twins shared a similar taste in music.

Cặp song sinh chia sẻ sở thích tương tự về âm nhạc.

The two paintings were so similar in style and color.

Hai bức tranh đó rất giống nhau về phong cách và màu sắc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Similar cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Contrarily, watching a film is to observing someone else solve a riddle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] 5-person and 6-person households followed falling trends, albeit at lower rates [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] A growth in value was seen in the export of engineered goods, at 8.5 [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] to the later version, tool A feature a rounded base, tapering toward the top [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Similar

Không có idiom phù hợp