Bản dịch của từ Resemblance trong tiếng Việt

Resemblance

Noun [U/C]

Resemblance (Noun)

ɹizˈɛmbln̩s
ɹɪzˈɛmbln̩s
01

Trạng thái giống hoặc giống nhau.

The state of resembling or being alike.

Ví dụ

There is a strong resemblance between the twins.

Có sự giống nhau mạnh mẽ giữa hai anh em sinh đôi.

The resemblance between the two actors is uncanny.

Sự giống nhau giữa hai diễn viên rất kỳ lạ.

The resemblance in their mannerisms is striking.

Sự giống nhau trong cử chỉ của họ rất đáng chú ý.

Dạng danh từ của Resemblance (Noun)

SingularPlural

Resemblance

Resemblances

Kết hợp từ của Resemblance (Noun)

CollocationVí dụ

Little resemblance

Hơi giống

There is little resemblance between the twins in the social group.

Có ít sự tương đồng giữa cặp sinh đôi trong nhóm xã hội.

Faint resemblance

Sự tương đồng nhạt nhòa

There is a faint resemblance between the twins.

Có sự tương đồng nhạt nhẹ giữa hai anh em sinh đôi.

Obvious resemblance

Sự tương đồng rõ ràng

The twins have an obvious resemblance.

Hai anh em sinh đôi có sự giống nhau rõ ràng.

Passing resemblance

Tương đồng

The twins have a passing resemblance to each other.

Cặp sinh đôi có sự giống nhau thoáng qua.

Superficial resemblance

Tính giống nhau bề ngoài

Their superficial resemblance is uncanny, but they are not related.

Sự tương đồng bề ngoại của họ rất giống nhau, nhưng họ không liên quan.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Resemblance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] 1.4 million years ago, the tool was relatively primitive and a natural stone, which suggests that little crafting was done [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This trait the sharks which distinguish these two from other big fish and allow humans to recognize them from afar (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Tool B, on the other hand, shows a more refined appearance, a teardrop, as its tip is notably sharper while the sides are also smoother [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] For example, the idea of natural reserves can be taken into consideration since animals dwelling there can enjoy a habitat theirs protected by rangers, which is both safe and friendly to people's moral values [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Resemblance

Không có idiom phù hợp