Bản dịch của từ Alike trong tiếng Việt

Alike

Adjective Adverb

Alike (Adjective)

əlˈɑɪk
əlˈɑɪk
01

(của hai hoặc nhiều người hoặc đồ vật) giống nhau.

Of two or more people or things similar to each other.

Ví dụ

The twins are alike in appearance and personality.

Cặp song sinh giống nhau về ngoại hình và tính cách.

The two companies have strategies alike for market expansion.

Hai công ty có chiến lược giống nhau cho việc mở rộng thị trường.

Their taste in music is alike, they both enjoy classical.

Sở thích âm nhạc của họ giống nhau, cả hai đều thích nhạc cổ điển.

Dạng tính từ của Alike (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Alike

Giống nhau

More alike

Giống nhau hơn

Most alike

Giống nhau nhất

Kết hợp từ của Alike (Adjective)

CollocationVí dụ

Very much alike

Rất giống nhau

Their opinions on social issues are very much alike.

Ý kiến của họ về các vấn đề xã hội rất giống nhau.

Remarkably alike

Đáng kinh ngạc giống nhau

Their opinions on social issues were remarkably alike.

Ý kiến của họ về các vấn đề xã hội rất giống nhau.

Very alike

Rất giống nhau

They look very alike in their fashion choices.

Họ trông rất giống nhau trong cách chọn trang phục.

Exactly alike

Hoàn toàn giống nhau

Their opinions on social issues were exactly alike.

Ý kiến của họ về các vấn đề xã hội hoàn toàn giống nhau.

Alike (Adverb)

əlˈɑɪk
əlˈɑɪk
01

Theo cách tương tự hoặc tương tự.

In the same or a similar way.

Ví dụ

The two friends think alike on most social issues.

Hai người bạn suy nghĩ giống nhau về hầu hết các vấn đề xã hội.

The siblings dress alike to show their bond in society.

Anh em mặc giống nhau để thể hiện mối liên kết trong xã hội.

The community members behave alike during the annual festival.

Các thành viên cộng đồng cư xử giống nhau trong lễ hội hàng năm.

Dạng trạng từ của Alike (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Alike

Giống nhau

More alike

Giống nhau hơn

Most alike

Giống nhau nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alike cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] So, it's important to find a balance and make sure tourism benefits both tourists and locals [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
[...] In fact, a vast number of youth crimes nowadays are the result of inappropriate child-rearing, lack of childcare and education about crime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017

Idiom with Alike

Không có idiom phù hợp