Bản dịch của từ Two trong tiếng Việt

Two

Noun [U/C]

Two (Noun)

tˈu
tˈu
01

(mỹ, không chính thức) tờ hai đô la.

(us, informal) a two-dollar bill.

Ví dụ

She collected rare twos as a hobby.

Cô ấy sưu tập twos hiếm như một sở thích.

The old man showed off his vintage twos collection.

Ông già khoe bộ sưu tập twos cổ điển của mình.

02

Một lá bài có hai pip.

A playing card featuring two pips.

Ví dụ

She drew a two from the deck during the game night.

Cô ấy rút một lá bài hai từ bộ bài trong đêm chơi.

The dealer dealt two twos in a row at the casino.

Người chia bài đã chia hai lá bài hai liên tiếp tại sòng bạc.

03

Một đứa trẻ hai tuổi.

A child aged two.

Ví dụ

She has two children, both aged two.

Cô ấy có hai đứa trẻ, cả hai đều 2 tuổi.

The nursery class is for children aged two.

Lớp mẫu giáo dành cho trẻ 2 tuổi.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Two

In two shakes of a lamb's tail

ɨn tˈu ʃˈeɪks ˈʌv ə lˈæmz tˈeɪl

Nhanh như chớp/ Nhanh như cắt

In a very short time; very quickly.

The food at the party disappeared in two shakes of a lamb's tail.

Đồ ăn tại buổi tiệc biến mất trong khoảnh khắc.

Two of a kind

tˈu ˈʌv ə kˈaɪnd

Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

People or things of the same type or that are similar in character, attitude, etc.

They are two of a kind, always supporting each other.

Họ là hai trong một loại, luôn ủng hộ nhau.

Kill two birds with one stone

kˈɪl tˈu bɝˈdz wˈɪð wˈʌn stˈoʊn

Một công đôi việc/ Nhất cử lưỡng tiện

To solve two problems at one time with a single action.

By volunteering at the homeless shelter, she killed two birds with one stone.

Bằng cách tình nguyện tại trại tị nạn, cô ấy giải quyết hai vấn đề bằng một hành động.

Two shakes of a lamb's tail

tˈu ʃˈeɪks ˈʌv ə lˈæmz tˈeɪl

Nhanh như chớp/ Chớp mắt một cái

Quickly; rapidly.

She finished her homework in two shakes of a lamb's tail.

Cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà một cách nhanh chóng.

Two jumps ahead of someone

tˈu dʒˈʌmps əhˈɛd ˈʌv sˈʌmwˌʌn

Đi trước một bước

A good way ahead of someone.

She is light years ahead of her classmates.

Cô ấy đang nằm trước đồng học trong một khoảng cách xa xôi.

Wear two hats

wˈɛɹ tˈu hˈæts

Một nghề thì sống, đống nghề thì chết

To have more than one set of responsibilities; to hold more than one office.

She wears two hats as both a teacher and a mother.

Cô ấy đảm đương hai vai trò là giáo viên và mẹ.

Thành ngữ cùng nghĩa: wear more than one hat...

Take someone down a peg (or two)

tˈeɪk sˈʌmwˌʌn dˈaʊn ə pˈɛɡ ˈɔɹ tˈu

Vỏ quýt dày có móng tay nhọn/ Cao nhân ắt có cao nhân trị/ Mèo khen mèo dài đuôi

To reprimand someone who is acting too arrogant.

The teacher had to down a peg the student for being disrespectful.

Giáo viên đã phải khiển trách học sinh vì hành xử không tôn trọng.

Thành ngữ cùng nghĩa: take someone down a notch or two, knock someone down a notch or two...

hˈæv tˈu lˈɛft fˈit

Lóng ngóng như gà mắc tóc

To be very awkward with one's feet.

She always trips over her own feet, she must have two left feet.

Cô ấy luôn vấp ngã vì chân mình, cô ấy có lẽ là có hai bàn chân trái.

Two can play (at) this game (as well as one).

tˈu kˈæn plˈeɪ ˈæt ðˈɪs ɡˈeɪm ˈæz wˈɛl ˈæz wˈʌn.

Ăn miếng trả miếng

Both competitors—not just one—can compete in this manner or with this strategy.

In the argument, both sides were equally aggressive.

Trong cuộc tranh cãi, cả hai bên đều mạnh mẽ.

A game that two can play

ə ɡˈeɪm ðˈæt tˈu kˈæn plˈeɪ

Kẻ tám lạng, người nửa cân

A manner of competing that two competitors can use; a strategy that competing sides can both use.

Life is not a zero-sum game.

Cuộc sống không phải là một trò chơi không người thắng.

Of two minds (about someone or something)

ˈʌv tˈu mˈaɪndz əbˈaʊt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Đứng núi này trông núi nọ

Holding conflicting opinions about someone or something; being undecided about someone or something.

She was of two minds about attending the party.

Cô ấy đắn đo về việc tham dự bữa tiệc.

Fall between two stools

fˈɔl bɨtwˈin tˈu stˈulz

Lưỡng lự giữa hai dòng nước/ Chọn giữa hai con đường, không đâu vào đâu

To come somewhere between two possibilities and so fail to meet the requirements of either.

She wanted to please both her parents and her friends, but ended up falling between two stools.

Cô ấy muốn làm hài lòng cả bố mẹ lẫn bạn bè, nhưng cuối cùng cô ấy đã rơi vào tình trạng không đủ tiêu chí của cả hai.