Bản dịch của từ Two trong tiếng Việt

Two

Noun [U/C]

Two (Noun)

tˈu
tˈu
01

(mỹ, không chính thức) tờ hai đô la.

(us, informal) a two-dollar bill.

Ví dụ

She collected rare twos as a hobby.

Cô ấy sưu tập twos hiếm như một sở thích.

The old man showed off his vintage twos collection.

Ông già khoe bộ sưu tập twos cổ điển của mình.

The twos were carefully preserved in protective sleeves.

Những tờ twos được bảo quản cẩn thận trong vỏ bảo vệ.

02

Một lá bài có hai pip.

A playing card featuring two pips.

Ví dụ

She drew a two from the deck during the game night.

Cô ấy rút một lá bài hai từ bộ bài trong đêm chơi.

The dealer dealt two twos in a row at the casino.

Người chia bài đã chia hai lá bài hai liên tiếp tại sòng bạc.

He won the round with a two and a three combination.

Anh ấy đã thắng vòng đấu với cặp bài hai và ba.

03

Một đứa trẻ hai tuổi.

A child aged two.

Ví dụ

She has two children, both aged two.

Cô ấy có hai đứa trẻ, cả hai đều 2 tuổi.

The nursery class is for children aged two.

Lớp mẫu giáo dành cho trẻ 2 tuổi.

Her twins are two, celebrating their birthday.

Cặp song sinh của cô ấy 2 tuổi, đang tổ chức sinh nhật.

Dạng danh từ của Two (Noun)

SingularPlural

Two

Twos

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Two cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] The given maps illustrate different underground tunnel systems for cars in Australian cities [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The diagrams below give information about road tunnels in Australian cities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] There are rivers in the village These rivers divide the town into three main parts The first solution involves the relocation of the areas of the town [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] Fortunately, possible methods have been proposed to solve these issues [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020

Idiom with Two

Of two minds (about someone or something)

ˈʌv tˈu mˈaɪndz əbˈaʊt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Đứng núi này trông núi nọ

Holding conflicting opinions about someone or something; being undecided about someone or something.

She was of two minds about attending the party.

Cô ấy đắn đo về việc tham dự bữa tiệc.

Two shakes of a lamb's tail

tˈu ʃˈeɪks ˈʌv ə lˈæmz tˈeɪl

Nhanh như chớp/ Chớp mắt một cái

Quickly; rapidly.

She finished her homework in two shakes of a lamb's tail.

Cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà một cách nhanh chóng.

Wear two hats

wˈɛɹ tˈu hˈæts

Một nghề thì sống, đống nghề thì chết

To have more than one set of responsibilities; to hold more than one office.

She wears two hats as both a teacher and a mother.

Cô ấy đảm đương hai vai trò là giáo viên và mẹ.

Thành ngữ cùng nghĩa: wear more than one hat...

Two of a kind

tˈu ˈʌv ə kˈaɪnd

Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

People or things of the same type or that are similar in character, attitude, etc.

They are two of a kind, always supporting each other.

Họ là hai trong một loại, luôn ủng hộ nhau.