Bản dịch của từ Playing trong tiếng Việt

Playing

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Playing (Noun)

plˈeiɪŋ
plˈeiɪŋ
01

(gerund of play) một dịp để chơi một thứ gì đó, chẳng hạn như một bài hát hay một chương trình biểu diễn.

(gerund of play) an occasion on which something, such as a song or show, is played.

Ví dụ

The playing of the national anthem brought tears to many eyes.

Việc chơi quốc ca đã khiến nhiều người rơi nước mắt.

Her piano playing at the party was exceptional.

Tiếng piano của cô ấy chơi trong bữa tiệc thật đặc biệt.

The theater's playing of classic movies attracted a large audience.

Việc chiếu những bộ phim kinh điển của rạp đã thu hút một lượng lớn khán giả.

Playing (Verb)

plˈeiɪŋ
plˈeiɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của trò chơi.

Present participle and gerund of play.

Ví dụ

Playing games is a popular way to socialize with friends.

Chơi trò chơi là một cách phổ biến để giao lưu với bạn bè.

She enjoys playing the guitar at social gatherings.

Cô ấy thích chơi ghi-ta tại các buổi họp mặt xã hội.

Playing sports together strengthens social bonds among teammates.

Chơi thể thao cùng nhau củng cố mối quan hệ xã hội giữa các đồng đội.

Dạng động từ của Playing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Play

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Played

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Played

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Plays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Playing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Playing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] As people get older, they may stop actively but most people are still very heavily emotionally invested in watching the national team [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
[...] Secondly, games excessively also causes children to lose their communication skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] They also spend time video games, watching movies, and socializing with friends [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It is so famous because it is where the national football team and watching them on TV is a very important event here [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Playing

Not playing with a full deck

nˈɑt plˈeɪɨŋ wˈɪð ə fˈʊl dˈɛk

Đầu óc có vấn đề/ Ngớ ngẩn như bò đội nón

Lacking in intellectual ability.

He's not playing with a full deck when it comes to politics.

Anh ấy không phải là người thông minh khi nói về chính trị.

Thành ngữ cùng nghĩa: a few cards shy of a full deck, a few bricks short of a load...

lˈɛvəl ðə plˈeɪɨŋ fˈild

Công bằng như nhau

To create a state where everyone has the same opportunity.

In order to level the field, scholarships were provided to all students.

Để làm cho bình đẳng, học bổng được cung cấp cho tất cả học sinh.

ə lˈɛvəl plˈeɪɨŋ fˈild

Công bằng như nhau/ Sân chơi bình đẳng

A situation that is fair to all; a situation where everyone has the same opportunity.

In order to promote equality, we need a level playing field.

Để thúc đẩy sự bình đẳng, chúng ta cần một sân chơi công bằng.