Bản dịch của từ Song trong tiếng Việt

Song

Noun [U/C]

Song (Noun)

sˈɔŋ
sɑŋ
01

Các cụm từ âm nhạc được thốt ra bởi một số loài chim, cá voi và côn trùng, thường tạo thành một chuỗi lặp đi lặp lại dễ nhận biết và được sử dụng chủ yếu để bảo vệ lãnh thổ hoặc để thu hút bạn tình.

The musical phrases uttered by some birds, whales, and insects, typically forming a recognizable and repeated sequence and used chiefly for territorial defence or for attracting mates.

Ví dụ

The nightingale's song captivated the entire forest.

Bài hát của chim sơn ca làm say đắm cả khu rừng.

The bird's beautiful song echoed through the park.

Bài hát hay của loài chim vang vọng khắp công viên.

The whale's haunting song could be heard for miles underwater.

Bài hát đầy ám ảnh của cá voi có thể được nghe thấy từ hàng dặm dưới nước.

02

Một bài thơ ngắn hoặc một tập hợp các từ khác được phổ nhạc hoặc dùng để hát.

A short poem or other set of words set to music or meant to be sung.

Ví dụ

Her favorite song by Taylor Swift is 'Love Story'.

Bài hát yêu thích của cô ấy bởi Taylor Swift là 'Love Story'.

The protest was filled with songs of unity and peace.

Cuộc biểu tình tràn ngập những bài hát về sự đoàn kết và hòa bình.

The song played at the party was a popular hit song.

Bài hát được chơi trong bữa tiệc là một bài hát nổi tiếng.

03

Một triều đại cai trị ở trung quốc từ năm 960–1279 sau công nguyên.

A dynasty that ruled in china ad 960–1279.

Ví dụ

The Song dynasty was known for its advancements in art.

Triều đại Song nổi tiếng với sự tiến bộ trong nghệ thuật.

During the Song era, China experienced economic prosperity and cultural flourishing.

Trong thời kỳ Song, Trung Quốc trải qua sự thịnh vượng kinh tế và sự phát triển văn hóa.

The Song period saw the invention of movable type printing.

Thời kỳ Song chứng kiến sự phát minh của in ấn chữ có thể di chuyển.

Dạng danh từ của Song (Noun)

SingularPlural

Song

Songs

Kết hợp từ của Song (Noun)

CollocationVí dụ

The same old song

Câu chuyện cũ

I'm tired of hearing the same old song in every social event.

Tôi chán nghe bài hát cũ trong mỗi sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Song cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] It's difficult for me to choose just one favourite as there are so many great out there [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] When I was a child, I mainly listened to pop music and children's [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In fact, in order to feel the melody of a the listener does not need to fully understand the language in which the is written [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I have realized that singing and composing are not my strong suit [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with Song

bˈaɪ sˈʌmθɨŋ fˈɔɹ ə sˈɔŋ

Mua rẻ như bèo

Cheaply.

She bought the antique vase for a song at the flea market.

Cô ấy đã mua cái lọ cổ này với giá rẻ tại chợ đồ cũ.

Thành ngữ cùng nghĩa: get something for a song...

sˈɛl sˈʌmθɨŋ fˈɔɹ ə sˈɔŋ

Bán rẻ như cho/ Bán rẻ như bèo

To sell something for very little money.

She practically gave away her old CDs for a song.

Cô ấy gần như cho đi những đĩa CD cũ của mình với giá rất rẻ.

Go into a song and dance (about something)

ɡˈoʊ ˈɪntu ə sˈɔŋ ənd dˈæns əbˈaʊt sˈʌmθɨŋ

Dài dòng văn tự/ Lắm chuyện

To start repeating excuses or stories about something.

She always goes into a song and dance when asked about her whereabouts.

Cô ấy luôn bắt đầu lặp đi lặp lại câu chuyện khi được hỏi về nơi ở của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: go into the same old song and dance about something...

swˈɑn sˈɔŋ

Khúc hát thiên nga

The last work or performance of a playwright, musician, actor, etc.

His retirement speech was his swan song in the company.

Bài phát biểu nghỉ hưu của anh ấy là bài hát cuối cùng trong công ty.