Bản dịch của từ Succession trong tiếng Việt

Succession

Noun [U/C]

Succession (Noun)

səksˈɛʃn̩
səksˈɛʃn̩
01

Hành động hoặc quá trình kế thừa chức danh, chức vụ, tài sản, v.v.

The action or process of inheriting a title, office, property, etc.

Ví dụ

The royal family's succession plan was carefully outlined.

Kế hoạch kế vị của gia đình hoàng gia đã được tóm tắt cẩn thận.

The succession of the company's CEO caused a major shift.

Sự kế vị của Giám đốc điều hành công ty gây ra một sự thay đổi lớn.

The succession of power in the government led to uncertainty.

Sự kế vị quyền lực trong chính phủ dẫn đến sự không chắc chắn.

02

Một số người hoặc vật tương tự nối tiếp nhau.

A number of people or things of a similar kind following one after the other.

Ví dụ

The royal succession was well-defined in the monarchy.

Thứ tự kế vị hoàng gia được xác định rõ ràng trong quốc gia.

The succession of presidents in the country is historical.

Sự kế vị của các tổng thống trong quốc gia là lịch sử.

The family's succession of traditions is passed down generations.

Thứ tự kế vị của truyền thống gia đình được truyền từ đời này sang đời khác.

Dạng danh từ của Succession (Noun)

SingularPlural

Succession

Successions

Kết hợp từ của Succession (Noun)

CollocationVí dụ

Continuous succession

Liên tiếp

Social media platforms offer a continuous succession of updates and posts.

Các nền tảng truyền thông xã hội cung cấp một sự liên tiếp của các bài đăng và cập nhật.

Orderly succession

Thế hệ kế tục

The company's leadership changed in an orderly succession.

Sự thay đổi lãnh đạo của công ty diễn ra một cách có trật tự.

Constant succession

Liên tục

The social media platforms are in constant succession of updates.

Các nền tảng truyền thông xã hội liên tục cập nhật.

Uninterrupted succession

Liên tục, liên tiếp

The social project saw an uninterrupted succession of committed volunteers.

Dự án xã hội đã chứng kiến sự kế thừa liên tục của những tình nguyện viên cam kết.

Long succession

Chuỗi dài

The long succession of community events brought people together.

Sự kế thừa dài dằng dặc của các sự kiện cộng đồng đã đưa mọi người lại gần nhau.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Succession cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
[...] I am certain that any businessman, or millionaire, will tell you that one of the key elements in their was their careful planning for the future [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Additionally, a business venture is often considered a matter of luck [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] As long as children can maintain this passion, they may become more academically in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] As a result, we are more likely to become in our personal lives and careers [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Succession

Không có idiom phù hợp