Bản dịch của từ Title trong tiếng Việt

Title

Noun [U/C] Verb

Title (Noun)

tˈɑɪtl
tˈɑɪtl
01

Tên sách, tác phẩm hoặc tác phẩm nghệ thuật khác.

The name of a book composition or other artistic work.

Ví dụ

She wrote the title of her novel on the cover.

Cô ấy viết tên cuốn tiểu thuyết của mình lên bìa.

The title of the movie caught the audience's attention.

Tên của bộ phim thu hút sự chú ý của khán giả.

The title of the song was inspired by a true story.

Tên của bài hát được lấy cảm hứng từ một câu chuyện có thật.

02

Quyền hoặc yêu cầu quyền sở hữu tài sản hoặc cấp bậc hoặc ngai vàng.

A right or claim to the ownership of property or to a rank or throne.

Ví dụ

She inherited the title of Duchess after her mother passed away.

Cô ấy thừa kế danh hiệu Nữ Công tước sau khi mẹ cô qua đời.

The title of the book was captivating, attracting many readers.

Tiêu đề của cuốn sách rất cuốn hút, thu hút nhiều độc giả.

He won the title of Champion in the local chess competition.

Anh ấy giành danh hiệu Vô địch trong cuộc thi cờ vua địa phương.

03

Tên mô tả vị trí hoặc công việc của ai đó.

A name that describes someones position or job.

Ví dụ

She holds the title of CEO in the company.

Cô ấy giữ chức vụ CEO trong công ty.

His official title is Director of Marketing.

Chức vụ chính thức của anh ấy là Giám đốc Marketing.

The title of President comes with many responsibilities.

Chức vụ Tổng thống đi kèm với nhiều trách nhiệm.

She holds the title of CEO in the company.

Cô ấy giữ vị trí CEO trong công ty.

His official title is Director of Marketing.

Chức vụ chính thức của anh ấy là Giám đốc Marketing.

04

Vị thế là nhà vô địch của một giải đấu thể thao lớn.

The position of being the champion of a major sports competition.

Ví dụ

She won the title of the tennis championship.

Cô ấy đã giành danh hiệu của giải đấu quần vợt.

The team celebrated their title victory with a parade.

Đội đã tổ chức lễ diễu hành để ăn mừng chiến thắng của họ.

The title holder will defend their championship next season.

Người giữ danh hiệu sẽ bảo vệ chức vô địch của họ mùa giải tới.

She won the title of the tennis championship last year.

Cô ấy đã giành được danh hiệu của giải tennis năm ngoái.

The team celebrated their title victory with a grand parade.

Đội đã tổ chức lễ diễu hành lớn để kỷ niệm chiến thắng của họ.

05

(trong sử dụng của nhà thờ) một phạm vi công việc và nguồn thu nhập cố định làm điều kiện để được thụ phong.

In church use a fixed sphere of work and source of income as a condition for ordination.

Ví dụ

The church required a specific title for ordination.

Nhà thờ yêu cầu một chức danh cụ thể cho lễ chức.

He earned the title of pastor after years of service.

Anh ấy đạt được chức danh mục sư sau nhiều năm phục vụ.

The title of deacon was bestowed upon him with honor.

Chức danh mục tử đã được trao cho anh ấy với sự tôn trọng.

Dạng danh từ của Title (Noun)

SingularPlural

Title

Titles

Kết hợp từ của Title (Noun)

CollocationVí dụ

Consecutive title

Tiêu đề liên tục

They won the consecutive title in the annual charity football tournament.

Họ đã giành chiến thắng liên tiếp trong giải bóng đá từ thiện hàng năm.

Official title

Chức danh chính thức

Her official title is chief executive officer.

Chức vụ chính thức của cô ấy là tổng giám đốc.

Original title

Tiêu đề gốc

The original title of the book was 'the great adventure'.

Tiêu đề gốc của cuốn sách là 'cuộc phiêu lưu lớn'.

Heavyweight title

Đai trọng quyền lực

He won the heavyweight title in the boxing match.

Anh ta đã giành chiến thắng trong trận đấu quyền anh hạng nặng.

Batting title

Danh hiệu giành cho người đánh chày

He won the batting title in the local cricket tournament.

Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi cricket địa phương.

Title (Verb)

tˈɑɪtl
tˈɑɪtl
01

Đặt tên cho (một cuốn sách, một tác phẩm hoặc tác phẩm khác)

Give a name to a book composition or other work.

Ví dụ

She titled her new novel 'The Secret Garden'.

Cô ấy đặt tên cho cuốn tiểu thuyết mới của mình là 'Khu vườn bí mật'.

The artist titled his painting 'Starry Night'.

Họa sĩ đặt tên cho bức tranh của mình là 'Đêm sao sáng'.

They titled the documentary 'Life in the Amazon'.

Họ đặt tên cho bộ phim tài liệu là 'Cuộc sống ở Amazon'.

Dạng động từ của Title (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Title

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Titled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Titled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Titles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Titling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Title cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] No: information on the Internet are unrestricted, some people try to exaggerate or give misleading articles for views [...]Trích: Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Not to mention the fact that many journalists write exaggerated articles with misleading or misinterpret quotes in interviews to get more views [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Displayed in a prominent art gallery, the breathtaking mosaic masterpiece "Enchanted Garden" was the result of weeks of painstaking work by the talented artist, Elena [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Title

Không có idiom phù hợp