Bản dịch của từ Name trong tiếng Việt

Name

AdjectiveNoun [U/C]Verb

Name (Adjective)

nˈeim
nˈeim
01

(của một người hoặc sản phẩm) có một cái tên nổi tiếng.

(of a person or product) having a well-known name.

Ví dụ

The famous singer has a name that everyone recognizes.

Ca sĩ nổi tiếng có một cái tên mà ai cũng nhận ra.

The renowned author's name is synonymous with literary excellence.

Tên của nhà văn nổi tiếng đồng nghĩa với sự xuất sắc văn học.

Name (Noun)

nˈeim
nˈeim
01

(ở anh) một nhà bảo lãnh bảo hiểm thuộc tập đoàn lloyd's.

(in the uk) an insurance underwriter belonging to a lloyd's syndicate.

Ví dụ

John is a name at Lloyd's syndicate.

John là một cái tên tại Lloyd's syndicate.

She works as a name in insurance underwriting.

Cô ấy làm việc như một cái tên trong bảo hiểm.

02

Một người nổi tiếng.

A famous person.

Ví dụ

Tom Cruise is a famous name in Hollywood.

Tom Cruise là một cái tên nổi tiếng ở Hollywood.

She became a household name after winning the talent show.

Cô ấy trở thành một cái tên nổi tiếng sau khi giành chiến thắng trong chương trình tài năng.

03

Một từ hoặc một tập hợp các từ dùng để gọi, gọi hoặc nhắc đến một người hoặc vật.

A word or set of words by which a person or thing is known, addressed, or referred to.

Ví dụ

Her name is Emily.

Tên cô ấy là Emily.

What's your friend's name?

Tên của bạn là gì?

Kết hợp từ của Name (Noun)

CollocationVí dụ

A change of name

Sự thay đổi tên

She legally completed a change of name after getting married.

Cô ấy đã hoàn thành việc thay đổi tên pháp lý sau khi kết hôn.

Name and address

Tên và địa chỉ

Please provide your full name and address for registration.

Vui lòng cung cấp họ và địa chỉ đầy đủ để đăng ký.

A list of names

Danh sách tên

She made a list of names for the social event.

Cô ấy đã làm một danh sách tên cho sự kiện xã hội.

Somebody's name is mud

Tên của ai đó bị rủa

After the rumor spread, his name was mud in the community.

Sau khi tin đồn lan truyền, tên anh ấy bị ném đá trong cộng đồng.

Names and faces

Tên và khuôn mặt

She remembered the names and faces of all her classmates.

Cô ấy nhớ tên và khuôn mặt của tất cả bạn cùng lớp.

Name (Verb)

nˈeim
nˈeim
01

Chỉ định (tổng số, thời gian hoặc địa điểm) như điều gì đó mong muốn, đề xuất hoặc quyết định.

Specify (a sum, time, or place) as something desired, suggested, or decided on.

Ví dụ

She named her daughter after her grandmother.

Cô ấy đặt tên cho con gái theo bà ngoại của mình.

They named the new park after the famous author.

Họ đặt tên cho công viên mới theo tên tác giả nổi tiếng.

02

Đặt tên cho.

Give a name to.

Ví dụ

She named her newborn daughter Lily.

Cô ấy đặt tên cho con gái mới sinh của mình là Lily.

They named the park after a famous scientist.

Họ đặt tên cho công viên theo tên một nhà khoa học nổi tiếng.

Kết hợp từ của Name (Verb)

CollocationVí dụ

Newly named

Được đặt tên mới

The newly named community center hosted a charity event.

Trung tâm cộng đồng mới đặt tên tổ chức sự kiện từ thiện.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Name

ɡˈɛt ə blˈæk mˈɑɹk bɨsˈaɪd wˈʌnz nˈeɪm

Tiếng xấu đồn xa

Something negative associated with a person.

He was called names at school for being different.

Anh ta bị gọi tên ở trường vì khác biệt.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a black mark beside ones name...

It has someone's name on it.

ˈɪt hˈæz sˈʌmwˌʌnz nˈeɪm ˈɑn ˈɪt.

Của ai người nấy giữ

It belongs to someone.

The jacket has Sarah's name on it.

Cái áo có tên của Sarah trên đó.

Make a name (for oneself)

mˈeɪk ə nˈeɪm fˈɔɹ wˌʌnsˈɛlf

Làm nên danh tiếng/ Nổi danh như cồn

To become famous.

After winning the talent show, she finally made a name for herself.

Sau khi chiến thắng cuộc thi tài năng, cô ấy cuối cùng trở nên nổi tiếng.

θɹˈoʊ sˈʌmwˌʌnz nˈeɪm ɚˈaʊnd

Mượn danh người khác để khoe khoang

To impress people by saying you know a famous or influential person.

She likes to throw someone's name around to show off.

Cô ấy thích nói đến tên của ai đó để khoe khoang.

One's name is mud

wˈʌnz nˈeɪm ˈɪz mˈʌd

Mất mặt/ Bẽ mặt

One is in trouble or humiliated.

After the embarrassing incident, his name was mud in the office.

Sau sự cố đáng xấu hổ, tên anh ấy đã bị phỉnh điện trong văn phòng.

bˈi ə hˈaʊshˌoʊld nˈeɪm

Nổi tiếng như cồn

Well known by everyone; commonly and widely known.

After her successful TV show, she became a household name.

Sau chương trình truyền hình thành công của cô ấy, cô trở thành một cái tên quen thuộc.

Thành ngữ cùng nghĩa: become a household name, be a household word, a household word...