Bản dịch của từ Known trong tiếng Việt

Known

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Known (Adjective)

nəʊn
noʊn
01

Được nhiều người biết đến, nổi tiếng.

Well known and famous.

Ví dụ

The actor is known for his award-winning performances.

Nam diễn viên được biết đến với những màn trình diễn đoạt giải thưởng.

The singer became known worldwide after releasing her hit single.

Ca sĩ được biết đến trên toàn thế giới sau khi phát hành đĩa đơn ăn khách của mình.

The author's book is known for its insightful commentary on society.

Cuốn sách của tác giả được biết đến với những bình luận sâu sắc về xã hội.

02

Được chấp nhận, quen thuộc, được nghiên cứu.

Accepted, familiar, researched.

Ví dụ

She is a known singer in the local community.

Cô ấy là một ca sĩ được biết đến trong cộng đồng địa phương.

The known author will be speaking at the event.

Tác giả nổi tiếng sẽ phát biểu tại sự kiện.

His known expertise in the field is widely respected.

Chuyên môn được biết đến của anh ấy trong lĩnh vực được rất nhiều người tôn trọng.

03

Được xác định là một loại cụ thể; nổi tiếng, nổi tiếng.

Identified as a specific type; famous, renowned.

Ví dụ

She is a known actress in Hollywood.

Cô ấy là một nữ diễn viên nổi tiếng ở Hollywood.

The known author will attend the book signing event.

Tác giả nổi tiếng sẽ tham dự sự kiện ký tặng sách.

The known scientist received a prestigious award.

Nhà khoa học nổi tiếng nhận được một giải thưởng danh giá.

Dạng tính từ của Known (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Known

Đã biết

More known

Đã biết nhiều hơn

Most known

Được biết nhiều nhất

Known (Noun)

nˈoʊn
nˈoʊn
01

(đại số) một hằng số hoặc biến có giá trị đã được xác định.

(algebra) a constant or variable the value of which is already determined.

Ví dụ

Her fame made her a known figure in the community.

Sự nổi tiếng của cô ấy đã biến cô ấy thành một nhân vật được biết đến trong cộng đồng.

His reputation as a philanthropist is well-known in the city.

Danh tiếng của anh ấy như một nhà hảo tâm được biết đến rộng rãi trong thành phố.

The charity event attracted many known personalities to participate.

Sự kiện từ thiện đã thu hút nhiều nhân vật nổi tiếng tham gia.

02

Bất kỳ sự kiện hoặc tình huống nào đã biết hoặc quen thuộc.

Any fact or situation which is known or familiar.

Ví dụ

Her reputation as a kind person is well-known in the community.

Sự nổi tiếng về tính tình tốt của cô ấy được biết đến rộng rãi trong cộng đồng.

The incident at the park became a known event in town.

Vụ việc tại công viên trở thành một sự kiện được biết đến trong thị trấn.

His name is widely known for his charitable contributions.

Tên của anh ấy rất nổi tiếng với những đóng góp từ thiện của mình.

Dạng danh từ của Known (Noun)

SingularPlural

Known

Knowns

Known (Verb)

nˈoʊn
nˈoʊn
01

Phân từ quá khứ của biết.

Past participle of know.

Ví dụ

She is known for her charitable work in the community.

Cô ấy nổi tiếng với công việc từ thiện trong cộng đồng.

The event is widely known for its impact on society.

Sự kiện đó rất nổi tiếng với tác động của nó đối với xã hội.

He is known as a leader in promoting environmental awareness.

Anh ấy được biết đến là một nhà lãnh đạo trong việc thúc đẩy nhận thức về môi trường.

Dạng động từ của Known (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Know

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Knew

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Known

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Knows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Knowing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Known cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] Because of this, many well- business people maintain regular workout habits despite having busy schedules [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Speaking of how long I have this person, we've been classmates since high school [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Lastly, dolphins are well- for their remarkable endurance in a closed space [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] A lot of cities nowadays which are well- for their architectural beauty have become popular destinations for tourists [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018

Idiom with Known

Không có idiom phù hợp