Bản dịch của từ Situation trong tiếng Việt

Situation

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Situation (Noun Countable)

ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən
ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən
01

Tình huống, hoàn cảnh, trạng thái.

Situation, situation, state.

Ví dụ

Jane's financial situation improved after getting a promotion at work.

Tình hình tài chính của Jane được cải thiện sau khi được thăng chức tại nơi làm việc.

In a social situation, people often feel pressured to conform to norms.

Trong hoàn cảnh xã hội, mọi người thường cảm thấy bị áp lực phải tuân theo các chuẩn mực.

The situation in the community worsened due to lack of government support.

Tình hình trong cộng đồng trở nên tồi tệ hơn do thiếu sự hỗ trợ của chính phủ.

Kết hợp từ của Situation (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Critical situation

Tình huống khẩn cấp

The community faced a critical situation during the recent flooding in houston.

Cộng đồng đã đối mặt với tình huống khẩn cấp trong trận lũ ở houston.

Vulnerable situation

Tình huống dễ bị tổn thương

Many families face a vulnerable situation during economic downturns.

Nhiều gia đình phải đối mặt với tình huống dễ bị tổn thương trong suy thoái kinh tế.

Volatile situation

Tình huống bất ổn

The protest created a volatile situation in downtown chicago last week.

Cuộc biểu tình đã tạo ra một tình huống bất ổn ở trung tâm chicago tuần trước.

Tough situation

Tình huống khó khăn

Many families face a tough situation during economic downturns like 2020.

Nhiều gia đình đối mặt với tình huống khó khăn trong suy thoái kinh tế như năm 2020.

Unique situation

Tình huống độc đáo

In 2020, the pandemic created a unique situation for social gatherings.

Vào năm 2020, đại dịch đã tạo ra một tình huống độc đáo cho các buổi gặp mặt xã hội.

Situation (Noun)

sˌɪtʃuˈeiʃn̩
sˌɪtʃuˈeiʃn̩
01

Vị trí và môi trường xung quanh của một địa điểm.

The location and surroundings of a place.

Ví dụ

The situation in the city center is lively and bustling.

Tình hình ở trung tâm thành phố sôi động và nhộn nhịp.

She felt uncomfortable in that situation at the party.

Cô ấy cảm thấy không thoải mái trong tình huống ở buổi tiệc.

The situation at the charity event was heartwarming and touching.

Tình hình tại sự kiện từ thiện làm ấm lòng và xúc động.

02

Một tập hợp các hoàn cảnh mà một người tìm thấy chính mình; một tình trạng.

A set of circumstances in which one finds oneself; a state of affairs.

Ví dụ

The economic situation in the country is improving slowly.

Tình hình kinh tế trong nước đang cải thiện từ từ.

She handled the difficult situation with grace and composure.

Cô ấy xử lý tình huống khó khăn với duyên dáng và bình tĩnh.

The current situation calls for immediate action from the government.

Tình hình hiện tại đòi hỏi sự hành động ngay lập tức từ chính phủ.

03

Một vị trí việc làm; một công việc.

A position of employment; a job.

Ví dụ

She found a new situation at a local company.

Cô ấy tìm thấy một tình hình mới tại một công ty địa phương.

The situation at the charity event was heartwarming.

Tình hình tại sự kiện từ thiện rất ấm áp.

He applied for a situation in the marketing department.

Anh ấy nộp đơn cho một vị trí trong bộ phận tiếp thị.

Dạng danh từ của Situation (Noun)

SingularPlural

Situation

Situations

Kết hợp từ của Situation (Noun)

CollocationVí dụ

War situation

Tình hình chiến tranh

The war situation in ukraine affects many families and their livelihoods.

Tình hình chiến tranh ở ukraine ảnh hưởng đến nhiều gia đình và sinh kế của họ.

Political situation

Tình hình chính trị

The political situation in vietnam has improved since 2021.

Tình hình chính trị ở việt nam đã cải thiện từ năm 2021.

Unstable situation

Tình huống không ổn định

The protest created an unstable situation in downtown seattle last week.

Cuộc biểu tình đã tạo ra một tình huống không ổn định ở trung tâm seattle tuần trước.

Ideal situation

Tình huống lý tưởng

An ideal situation promotes equality among all community members in springfield.

Một tình huống lý tưởng thúc đẩy sự bình đẳng giữa tất cả thành viên cộng đồng ở springfield.

Embarrassing situation

Tình huống khó xử

I felt embarrassed during the presentation in front of my classmates.

Tôi cảm thấy xấu hổ trong buổi thuyết trình trước bạn học.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Situation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] The aforementioned can be attributable to gender-specific personalities and competence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I am determined to take whatever action is necessary to rectify the [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] This essay will present the causes as well as the remedies to this [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] The aforementioned can be attributed to gender-specific personalities and competence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education

Idiom with Situation

Không có idiom phù hợp