Bản dịch của từ Set trong tiếng Việt

Set

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Set (Verb)

set
set
01

Đặt, bố trí, cài đặt.

Place, arrange, install.

Ví dụ

She set up a meeting with her colleagues.

Cô sắp xếp một cuộc họp với các đồng nghiệp của mình.

They set the table for the dinner party.

Họ dọn bàn cho bữa tiệc tối.

He set the rules for the game.

Anh ấy đặt ra luật chơi.

02

Trở nên cố định hoặc cứng nhắc; được buộc chặt.

To become fixed or rigid; to be fastened.

Ví dụ

The rules are set and cannot be changed.

Các quy tắc đã được thiết lập và không thể thay đổi.

The meeting time is set for 3 PM.

Thời gian họp đã được đặt vào lúc 3 giờ chiều.

The price is set at $50 per person.

Giá đã được đặt là 50 đô la cho mỗi người.

03

(ngoại động) đục (một cái đinh) vào gỗ sao cho đầu đinh nằm dưới bề mặt.

(transitive) to punch (a nail) into wood so that its head is below the surface.

Ví dụ

He set the nail into the wood carefully.

Anh ta đặt cái đinh vào gỗ cẩn thận.

She sets the screws in place for the project.

Cô ấy đặt các ốc vít vào đúng vị trí cho dự án.

The carpenter sets the hinges on the door quietly.

Thợ mộc đặt các bản lề vào cửa một cách yên lặng.

04

(ngoại động) làm cho cứng hoặc đặc; đặc biệt là chuyển thành sữa đông; để cuộn tròn.

(transitive) to render stiff or solid; especially, to convert into curd; to curdle.

Ví dụ

The chef set the milk to make cheese for the party.

Đầu bếp đặt sữa để làm phô mai cho bữa tiệc.

The dairy farmer sets the milk every morning for production.

Người chăn nuôi sữa đặt sữa mỗi sáng để sản xuất.

The recipe requires setting the mixture overnight to achieve the desired consistency.

Công thức yêu cầu đặt hỗn hợp qua đêm để đạt được độ đặc mong muốn.

Dạng động từ của Set (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Set

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Set

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Set

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Setting

Set (Noun Countable)

set
set
01

Bộ, nhóm, tập hợp một số đồ vật.

Set, group, collection of a number of objects.

Ví dụ

The book club has a set of rules for its members.

Câu lạc bộ sách có một bộ quy tắc dành cho các thành viên của mình.

A set of friends gathered for a birthday celebration.

Một nhóm bạn tụ tập để tổ chức sinh nhật.

She owns a beautiful set of antique tea cups.

Cô ấy sở hữu một bộ tách trà cổ tuyệt đẹp.

Kết hợp từ của Set (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Finite set

Tập hợp hữu hạn

A finite set of social media platforms can boost engagement.

Một tập hợp hữu hạn các nền tảng truyền thông xã hội có thể tăng cường sự tương tác.

Full set

Đầy đủ

She bought a full set of stationery for her new job.

Cô ấy đã mua một bộ đồ dùng văn phòng đầy đủ cho công việc mới của mình.

Drum set

Bộ trống

Do you play the drum set during social events?

Bạn có chơi bộ trống trong các sự kiện xã hội không?

Instruction set

Bộ chỉ thị

Do you understand the instruction set for the ielts writing task?

Bạn có hiểu bộ hướng dẫn cho nhiệm vụ viết ielts không?

Three-cd set

Bộ ba đĩa cd

Do you have a three-cd set for ielts preparation?

Bạn có một bộ ba đĩa cd để chuẩn bị cho ielts không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Set cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] And let's not forget about writing things down, making lists, or reminders [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] Individuals meet new people in a variety of based on their hobbies and lifestyles [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] On the one hand, the widespread use of digital devices may harm young individuals' skill [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] Additionally, social skills contribute to effective leadership and management within a professional [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023

Idiom with Set

Set one back on one's heels

sˈɛt wˈʌn bˈæk ˈɑn wˈʌnz hˈilz

Làm ai đó ngã ngửa/ Làm ai đó bất ngờ

To surprise or shock someone.

Her sudden resignation really caught us off guard.

Việc từ chức đột ngột của cô ấy thực sự khiến chúng tôi bất ngờ.

sˈɛt ðə ɹˈɛkɚd stɹˈeɪt

Nói rõ sự thật/ Làm sáng tỏ vấn đề

To put right a mistake or misunderstanding; to make sure that an account, etc.

She decided to set the record straight about the rumors.

Cô ấy quyết định làm sáng tỏ về những tin đồn.

sˈɛt wˈʌn bˈæk ˈɑn wˈʌnz fˈit

Giúp ai đó đứng dậy/ Giúp ai đó làm lại từ đầu

To reestablish someone; to help someone become active and productive again.

After losing his job, John's friends helped him get back on his feet.

Sau khi mất việc, bạn bè của John đã giúp anh ấy tự lực vươn mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: set one on ones feet again...

Set tongues (a)wagging

sˈɛt tˈʌŋz əwˈɑdʒɨŋ

Đồn thổi/ Lời ra tiếng vào

To cause people to start gossiping.

The scandal set tongues wagging in the small town.

Vụ bê bối khiến mọi người bắt đầu tán tỉnh trong thị trấn nhỏ.