Bản dịch của từ Convert trong tiếng Việt

Convert

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Convert (Noun)

kˈɑnvɚɹtn
kˈɑnvɚt
01

Một người đã bị thuyết phục thay đổi đức tin tôn giáo hoặc niềm tin khác.

A person who has been persuaded to change their religious faith or other belief.

Ví dụ

The convert spoke about their journey to a new faith.

Người cải đạo nói về hành trình đến với một đức tin mới của họ.

The community welcomed the recent convert with open arms.

Cộng đồng chào đón người cải đạo gần đây với vòng tay rộng mở.

The group held a ceremony to celebrate the new converts.

Nhóm đã tổ chức một buổi lễ để chào mừng những người cải đạo mới.

Dạng danh từ của Convert (Noun)

SingularPlural

Convert

Converts

Kết hợp từ của Convert (Noun)

CollocationVí dụ

Jewish convert

Người do thái chuyển đạo

The jewish convert embraced a new faith in the community.

Người chuyển đạo do thái đã chấp nhận một tín ngưỡng mới trong cộng đồng.

Catholic convert

Tín đồ công giáo chuyển đổi

The social worker became a catholic convert after a life-changing experience.

Người làm công tác xã hội trở thành một người theo đạo công giáo sau một trải nghiệm thay đổi cuộc đời.

Reluctant convert

Người chuyển đổi không muốn

He was a reluctant convert to social media platforms.

Anh ấy là một người chuyển đổi không muốn vào các nền tảng truyền thông xã hội.

New convert

Chuyển đổi mới

The social club welcomed a new convert to their community.

Câu lạc bộ xã hội chào đón một người mới chuyển đến cộng đồng của họ.

Enthusiastic convert

Người theo đạo nhiệt tình

She became an enthusiastic convert to volunteering at the community center.

Cô ấy trở thành một người theo đạo nhiệt tình với việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

Convert (Verb)

kˈɑnvɚɹtn
kˈɑnvɚt
01

Thay đổi hình thức, ký tự hoặc chức năng của thứ gì đó.

Change the form, character, or function of something.

Ví dụ

People often convert old buildings into trendy cafes in urban areas.

Mọi người thường biến những tòa nhà cũ thành quán cà phê thời thượng ở khu vực thành thị.

She tried to convert her friends to veganism by sharing recipes.

Cô ấy đã cố gắng thuyết phục bạn bè của mình chuyển sang chế độ ăn thuần chay bằng cách chia sẻ công thức nấu ăn.

The company aims to convert more customers to its online platform.

Công ty đặt mục tiêu chuyển đổi nhiều khách hàng hơn sang nền tảng trực tuyến của mình.

02

Thay đổi đức tin tôn giáo hoặc niềm tin khác của một người.

Change one's religious faith or other belief.

Ví dụ

She decided to convert to Buddhism after a spiritual journey.

Cô quyết định chuyển sang Phật giáo sau một hành trình tâm linh.

Many people convert to veganism for ethical reasons.

Nhiều người chuyển sang ăn chay vì lý do đạo đức.

He converted to a different political party after a debate.

Anh ấy đã chuyển sang một đảng chính trị khác sau một cuộc tranh luận.

03

Ghi bàn từ (một quả phạt đền, đường chuyền hoặc cơ hội khác) trong một môn thể thao hoặc trò chơi.

Score from (a penalty kick, pass, or other opportunity) in a sport or game.

Ví dụ

She converted the penalty kick into a goal in the match.

Cô ấy đã chuyển đổi quả phạt đền thành bàn thắng trong trận đấu.

He converted a pass into a winning shot during the game.

Anh ấy đã chuyển đổi một đường chuyền thành một cú sút quyết định trong trận đấu.

The player converted the opportunity into a successful play on field.

Cầu thủ đã chuyển đổi cơ hội thành một pha chơi thành công trên sân.

Dạng động từ của Convert (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Convert

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Converted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Converted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Converts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Converting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Convert cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] To begin with, through the process of photosynthesis, plants solar energy into organic carbon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] Therefore, if consumers to products with green packaging, producers and retailers would be pressured into reforming their packaging policies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] What is more, focusing on improving bad situations will allow people to some of their destructive emotions into more constructive ones [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] When switching between different languages, more neurons are put to work as the brain needs to detect new phrasing then it back to one's mother tongue [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022

Idiom with Convert

Không có idiom phù hợp