Bản dịch của từ Faith trong tiếng Việt

Faith

InterjectionNoun [U/C]

Faith (Interjection)

fˈeiɵ
fˈeiɵ
01

Nói để thể hiện sự ngạc nhiên hoặc nhấn mạnh.

Said to express surprise or emphasis.

Ví dụ

Faith! I can't believe he won the election.

Thật không thể tin! Anh ấy đã thắng cuộc bầu cử.

Faith, that's a huge donation for the charity event.

Thật là bất ngờ, đó là một khoản quyên góp lớn cho sự kiện từ thiện.

Faith (Noun)

fˈeiɵ
fˈeiɵ
01

Niềm tin mạnh mẽ vào học thuyết của một tôn giáo, dựa trên niềm tin tâm linh hơn là bằng chứng.

Strong belief in the doctrines of a religion, based on spiritual conviction rather than proof.

Ví dụ

His faith in Buddhism guides his actions and decisions.

Niềm tin của anh ta vào Phật giáo chỉ đạo hành động và quyết định của anh ta.

The community came together to celebrate their shared faith.

Cộng đồng họ tụ lại để kỷ niệm niềm tin chung của họ.

02

Hoàn toàn tin tưởng hoặc tin tưởng vào ai đó hoặc điều gì đó.

Complete trust or confidence in someone or something.

Ví dụ

She has faith in her community's ability to overcome challenges.

Cô ấy tin tưởng vào khả năng của cộng đồng cô ấy vượt qua thách thức.

The charity event was a testament to people's faith in humanity.

Sự kiện từ thiện là minh chứng cho niềm tin của mọi người vào con người.

Kết hợp từ của Faith (Noun)

CollocationVí dụ

Complete faith

Niềm tin tuyệt đối

She had complete faith in her community project's success.

Cô ấy tin tưởng hoàn toàn vào sự thành công của dự án cộng đồng của mình.

Unwavering faith

Niềm tin vững chãi

She displayed unwavering faith in the community project's success.

Cô ấy đã thể hiện niềm tin vững chắc vào thành công của dự án cộng đồng.

Active faith

Niềm tin tích cực

Her active faith in volunteering inspired many in the community.

Niềm tin tích cực của cô ấy trong tình nguyện đã truyền cảm hứng cho nhiều người trong cộng đồng.

Total faith

Niềm tin tuyệt đối

She had total faith in her community project's success.

Cô ấy tin tưởng tuyệt đối vào thành công của dự án cộng đồng của mình.

Catholic faith

Đức tin công giáo

The catholic faith influences many social activities in the community.

Đức tin công giáo ảnh hưởng nhiều hoạt động xã hội trong cộng đồng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Faith

ˈoʊ, jˈi ˈʌv lˈɪtəl fˈeɪθ.

Đừng nghi ngờ lòng tốt của người khác/ Đừng mất lòng tin vào mọi người

You who trust no one.

Oh, ye of little faith, why do you doubt others?

Ôi, những người ít tin tưởng, tại sao bạn nghi ngờ người khác?

pˈɪn wˈʌnz fˈeɪθ ˈɑn sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Đặt niềm tin vào ai đó hoặc điều gì đó

To fasten one's faith or hope to someone or something.

She put all her eggs in one basket when she trusted him.

Cô ấy đặt tất cả lòng tin vào một người khi tin tưởng anh ấy.

Thành ngữ cùng nghĩa: pin ones hopes on someone or something...

Be a leap of faith

bˈi ə lˈip ˈʌv fˈeɪθ

Liều ăn nhiều/ Được ăn cả, ngã về không

Acceptance of an idea or conclusion largely on faith.

Taking a leap of faith, she joined the charity organization.

Nhảy một bước tin tưởng, cô ấy tham gia tổ chức từ thiện.

Thành ngữ cùng nghĩa: make a leap of faith...

ɨn bˈæd fˈeɪθ

Lòng lang dạ sói/ Miệng nam mô bụng một bồ dao găm

Without sincerity; with bad or dishonest intent; with duplicity.

He made promises in bad faith to deceive his friends.

Anh ta đã hứa hẹn không chân thành để lừa bạn bè.

ɨn ɡˈʊd fˈeɪθ

Thiện ý, thiện tâm

With good and honest intent; with sincerity.

They entered into the agreement in good faith.

Họ đã tham gia vào thỏa thuận một cách chân thành.