Bản dịch của từ Faith trong tiếng Việt
Faith
Faith (Interjection)
Faith! I can't believe he won the election.
Thật không thể tin! Anh ấy đã thắng cuộc bầu cử.
Faith, that's a huge donation for the charity event.
Thật là bất ngờ, đó là một khoản quyên góp lớn cho sự kiện từ thiện.
Faith (Noun)
His faith in Buddhism guides his actions and decisions.
Niềm tin của anh ta vào Phật giáo chỉ đạo hành động và quyết định của anh ta.
The community came together to celebrate their shared faith.
Cộng đồng họ tụ lại để kỷ niệm niềm tin chung của họ.
Hoàn toàn tin tưởng hoặc tin tưởng vào ai đó hoặc điều gì đó.
Complete trust or confidence in someone or something.
She has faith in her community's ability to overcome challenges.
Cô ấy tin tưởng vào khả năng của cộng đồng cô ấy vượt qua thách thức.
The charity event was a testament to people's faith in humanity.
Sự kiện từ thiện là minh chứng cho niềm tin của mọi người vào con người.
Kết hợp từ của Faith (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Complete faith Niềm tin tuyệt đối | She had complete faith in her community project's success. Cô ấy tin tưởng hoàn toàn vào sự thành công của dự án cộng đồng của mình. |
Unwavering faith Niềm tin vững chãi | She displayed unwavering faith in the community project's success. Cô ấy đã thể hiện niềm tin vững chắc vào thành công của dự án cộng đồng. |
Active faith Niềm tin tích cực | Her active faith in volunteering inspired many in the community. Niềm tin tích cực của cô ấy trong tình nguyện đã truyền cảm hứng cho nhiều người trong cộng đồng. |
Total faith Niềm tin tuyệt đối | She had total faith in her community project's success. Cô ấy tin tưởng tuyệt đối vào thành công của dự án cộng đồng của mình. |
Catholic faith Đức tin công giáo | The catholic faith influences many social activities in the community. Đức tin công giáo ảnh hưởng nhiều hoạt động xã hội trong cộng đồng. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Faith
Liều ăn nhiều/ Được ăn cả, ngã về không
Acceptance of an idea or conclusion largely on faith.
Taking a leap of faith, she joined the charity organization.
Nhảy một bước tin tưởng, cô ấy tham gia tổ chức từ thiện.
Thành ngữ cùng nghĩa: make a leap of faith...