Bản dịch của từ System trong tiếng Việt

System

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

System (Noun Countable)

ˈsɪs.təm
ˈsɪs.təm
01

Hệ thống, chế độ, cơ chế.

System, regime, mechanism.

Ví dụ

The education system in Finland is highly regarded globally.

Hệ thống giáo dục ở Phần Lan được đánh giá cao trên toàn cầu.

The healthcare system in Canada provides universal coverage for its citizens.

Hệ thống chăm sóc sức khỏe ở Canada cung cấp bảo hiểm toàn dân cho công dân của mình.

The legal system in the United States is based on common law.

Hệ thống pháp luật ở Hoa Kỳ dựa trên thông luật.

Kết hợp từ của System (Noun Countable)

CollocationVí dụ

A shock to the system

Một cú sốc cho hệ thần kinh

The new social media policy was a shock to the system.

Chính sách truyền thông xã hội mới làm cho hệ thống sốc.

System (Noun)

sˈɪstəm
sˈɪstəm
01

Một tập hợp các nguyên tắc hoặc thủ tục theo đó một việc nào đó được thực hiện; một kế hoạch hoặc phương pháp có tổ chức.

A set of principles or procedures according to which something is done; an organized scheme or method.

Ví dụ

The education system in Vietnam emphasizes academic excellence.

Hệ thống giáo dục tại Việt Nam nhấn mạnh về học vấn.

The healthcare system in the UK provides free medical services.

Hệ thống chăm sóc sức khỏe tại Anh cung cấp dịch vụ y tế miễn phí.

The legal system in the US is based on common law.

Hệ thống pháp lý tại Mỹ dựa trên luật phổ thông.

02

Một tập hợp các khuông nhạc trong một bản nhạc được nối với nhau bằng một dấu ngoặc nhọn.

A set of staves in a musical score joined by a brace.

Ví dụ

The choir members read from the same system during the performance.

Các thành viên hợp xướng đọc từ hệ thống giọng hát giống nhau trong buổi biểu diễn.

The orchestra conductor organized the music sheets into a clear system.

Người chỉ huy dàn nhạc sắp xếp các tờ nhạc thành một hệ thống rõ ràng.

The musical director explained how the system of notes worked together.

Giám đốc âm nhạc giải thích cách hệ thống các nốt nhạc hoạt động cùng nhau.

03

Trật tự chính trị hoặc xã hội thịnh hành, đặc biệt khi được coi là áp bức và không khoan nhượng.

The prevailing political or social order, especially when regarded as oppressive and intransigent.

Ví dụ

The system of government in the country faced criticism.

Hệ thống chính trị ở đất nước đối mặt với chỉ trích.

The education system needed reforms to be more inclusive.

Hệ thống giáo dục cần cải cách để trở nên bao dung hơn.

The healthcare system struggled to provide adequate services to all.

Hệ thống chăm sóc sức khỏe gặp khó khăn trong việc cung cấp dịch vụ đầy đủ cho tất cả.

04

Một tập hợp các thứ hoạt động cùng nhau như một phần của cơ chế hoặc mạng kết nối với nhau; một tổng thể phức tạp.

A set of things working together as parts of a mechanism or an interconnecting network; a complex whole.

Ví dụ

The education system in Vietnam is undergoing significant reforms.

Hệ thống giáo dục tại Việt Nam đang trải qua các cải cách đáng kể.

The healthcare system in the United States faces various challenges.

Hệ thống chăm sóc sức khỏe tại Hoa Kỳ đối mặt với nhiều thách thức.

The transportation system in Tokyo is known for its efficiency.

Hệ thống giao thông ở Tokyo nổi tiếng với sự hiệu quả của mình.

Dạng danh từ của System (Noun)

SingularPlural

System

Systems

Kết hợp từ của System (Noun)

CollocationVí dụ

Comprehensive system

Hệ thống toàn diện

The government implemented a comprehensive system for social welfare.

Chính phủ đã triển khai một hệ thống toàn diện cho phúc lợi xã hội.

Health system

Hệ thống chăm sóc sức khỏe

The social health system provides free check-ups for all citizens.

Hệ thống sức khỏe xã hội cung cấp kiểm tra miễn phí cho tất cả công dân.

Capitalist system

Hệ thống tư bản

The capitalist system promotes individual wealth and competition.

Hệ thống tư bản thúc đẩy sự giàu có cá nhân và cạnh tranh.

Complicated system

Hệ thống phức tạp

Understanding the complicated system of social hierarchy is essential.

Việc hiểu hệ thống phức tạp của tầng lớp xã hội là rất quan trọng.

Complex system

Hệ thống phức tạp

Society is a complex system of interconnected relationships.

Xã hội là một hệ thống phức tạp của các mối quan hệ liên kết.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng System cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The first tunnel is four lanes wide, while the second tunnel is six lanes wide [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Electricity generated by this generator is then transmitted via power lines to the national grid [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] If it is possible, I would like to change the way our collects and analyses customer data [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] So, I hope that the will filter unnecessary information out and break big data down into smaller and detailed pieces [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with System

ɡˈɛt sˈʌmθɨŋ ˈaʊt ˈʌv wˈʌnz sˈɪstəm

Làm cho chán chê rồi thôi

To be rid of the desire to do something; to do something that you have been wanting to do so that you aren't bothered by wanting to do it anymore.

After attending anger management classes, he finally got his anger out of his system.

Sau khi tham gia lớp học kiểm soát cơn giận, anh ấy cuối cùng đã loại bỏ cơn giận của mình.