Bản dịch của từ Brace trong tiếng Việt

Brace

Noun [U/C]Verb

Brace (Noun)

bɹˈeɪs
bɹˈeɪs
01

Một cặp dây qua vai và buộc chặt vào ống quần ở phía trước và phía sau để giữ quần.

A pair of straps that pass over the shoulders and fasten to the top of trousers at the front and back to hold them up

Ví dụ

He wore red braces to the formal event.

Anh ấy mặc dây đeo quần màu đỏ đến sự kiện trang trọng.

The gentleman adjusted his braces before entering the ballroom.

Ngài đã điều chỉnh dây đeo trước khi vào phòng khiêu vũ.

Her black braces matched her outfit perfectly.

Dây đeo màu đen của cô ấy phối hợp hoàn hảo với trang phục.

02

Một cặp thứ gì đó, điển hình là chim hoặc động vật có vú bị giết khi đi săn.

A pair of something typically of birds or mammals killed in hunting

Ví dụ

The hunter proudly displayed his brace of pheasants.

Người săn hào hứng trưng bày cặp chim cu gáy của mình.

She admired the brace of rabbits hanging in the butcher's shop.

Cô ấy ngưỡng mộ cặp thỏ treo trong cửa hàng thịt của thợ.

The chef used a brace of quails to prepare a special dish.

Đầu bếp đã sử dụng cặp chim cút để chuẩn bị một món đặc biệt.

03

Một trong hai dấu { và }, được sử dụng để chỉ ra rằng hai hoặc nhiều mục ở một bên có cùng mối quan hệ với nhau với một mục duy nhất mà bên kia chỉ vào hoặc theo cặp để thể hiện rằng các từ giữa chúng được kết nối với nhau .

Either of the two marks and used either to indicate that two or more items on one side have the same relationship as each other to the single item to which the other side points or in pairs to show that words between them are connected

Ví dụ

The couple wore matching bracelets to symbolize their love.

Cặp đôi đeo vòng đeo tay giống nhau để tượng trưng cho tình yêu của họ.

She gave her best friend a friendship bracelet on her birthday.

Cô ấy tặng cho bạn thân nhất của mình một chiếc vòng đeo tay vào ngày sinh nhật của cô ấy.

The charity event raised funds by selling handmade bracelets.

Sự kiện từ thiện đã gây quỹ bằng cách bán các chiếc vòng đeo tay làm thủ công.

04

Một thiết bị được lắp vào một vật nào đó, đặc biệt là phần cơ thể yếu hoặc bị thương, để hỗ trợ.

A device fitted to something in particular a weak or injured part of the body to give support

Ví dụ

She wore a brace on her ankle after the injury.

Cô ấy đeo một cái ổn định trên mắt cá chân sau khi bị thương.

The doctor recommended a back brace for better posture.

Bác sĩ khuyên dùng một cái ổn định lưng để có tư thế tốt hơn.

He used a knee brace to support his weak joint.

Anh ấy sử dụng một cái ổn định đầu gối để hỗ trợ khớp yếu.

Kết hợp từ của Brace (Noun)

CollocationVí dụ

Shoulder brace

Dây vai

She wore a shoulder brace after the accident.

Cô ấy đã mặc một bảo hộ vai sau tai nạn.

Knee brace

Ụ đầu gối

She wore a knee brace after injuring herself playing soccer.

Cô ấy đã đeo một băng đai đầu gối sau khi bị thương khi chơi bóng đá.

Neck brace

Dây cột cổ

He wore a neck brace after the accident.

Anh ấy đeo cổ cứng sau tai nạn.

Leg brace

Bảo hộ chân

She wore a leg brace after the accident.

Cô ấy đã mang một chân ổ sau tai nạn.

Brace (Verb)

bɹˈeɪs
bɹˈeɪs
01

Làm cho (một cấu trúc) mạnh mẽ hơn hoặc vững chắc hơn bằng gỗ, sắt hoặc các hình thức hỗ trợ khác.

Make a structure stronger or firmer with wood iron or other forms of support

Ví dụ

They decided to brace the community center with steel beams.

Họ quyết định cố gắng củng cố trung tâm cộng đồng bằng thanh thép.

Volunteers helped brace the school's roof after the storm damage.

Các tình nguyện viên đã giúp củng cố mái nhà trường sau khi bão.

The team worked together to brace the fragile bridge structure.

Đội đã cùng nhau làm việc để củng cố cấu trúc cầu yếu.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Brace

Không có idiom phù hợp