Bản dịch của từ Hold trong tiếng Việt

Hold

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hold(Verb)

həʊld
hoʊld
01

Cầm, nắm, giữ.

Hold, hold, hold.

Ví dụ
02

Tổ chức.

Organization.

Ví dụ
03

Giữ an toàn, nguyên vẹn hoặc ở đúng vị trí mà không bị gãy hoặc nhường đường.

Remain secure, intact, or in position without breaking or giving way.

Ví dụ
04

Có trong tay của một người.

Have in one's possession.

Ví dụ
05

Chứa hoặc có khả năng chứa (một lượng nhất định)

Contain or be capable of containing (a specified amount)

Ví dụ
06

Giữ hoặc dành riêng cho ai đó.

Keep or reserve for someone.

Ví dụ
07

Ngăn chặn việc đi tiếp hoặc xảy ra.

Prevent from going ahead or occurring.

Ví dụ
08

Sắp xếp và tham gia vào (một cuộc họp hoặc cuộc trò chuyện)

Arrange and take part in (a meeting or conversation)

Ví dụ
09

Nắm, mang hoặc đỡ bằng cánh tay hoặc bàn tay.

Grasp, carry, or support with one's arms or hands.

Ví dụ
10

Giữ hoặc giam giữ (ai đó)

Keep or detain (someone)

Ví dụ

Dạng động từ của Hold (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hold

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Held

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Held

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Holds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Holding

Hold(Noun)

hˈoʊld
hˈoʊld
01

Quyền lực hay sự kiểm soát.

Power or control.

Ví dụ
02

Khoang hoặc không gian lớn ở phần dưới của tàu thủy hoặc máy bay dùng để chứa hàng hóa.

A large compartment or space in the lower part of a ship or aircraft in which cargo is stowed.

Ví dụ
03

Một hành động hoặc cách nắm bắt một cái gì đó; một cái nắm.

An act or manner of grasping something; a grip.

hold meaning
Ví dụ
04

Một pháo đài.

A fortress.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ