Bản dịch của từ Stick trong tiếng Việt

Stick

Noun [U/C] Verb

Stick (Noun)

stɪk
stˈɪk
01

(thể thao, không đếm được) khả năng; cụ thể:.

(sports, uncountable) ability; specifically:.

Ví dụ

Her stick in hockey is impressive.

Vợ cô ấy chơi khúc côn cầu rất ấn tượng.

He showed great stick in golf.

Anh ấy thể hiện khả năng chơi gôn tuyệt vời.

Their stick in basketball is unmatched.

Khả năng chơi bóng rổ của họ không ai sánh kịp.

02

(thể thao) vật giống như cây gậy:.

(sports) a stick-like item:.

Ví dụ

She used a stick to play field hockey with her friends.

Cô ấy đã sử dụng một cái gậy để chơi khúc côn cầu với bạn bè của mình.

The lacrosse team practiced passing the ball with their sticks.

Đội lacrosse đã tập luyện ném bóng bằng gậy của họ.

During the game, he accidentally broke his stick while defending.

Trong trận đấu, anh ấy vô tình làm gãy gậy khi phòng thủ.

03

Một công cụ, bộ điều khiển hoặc dụng cụ có hình dạng giống một cây gậy.

A tool, control, or instrument shaped somewhat like a stick.

Ví dụ

The selfie stick became popular among social media influencers.

Cây tự sướng trở nên phổ biến trong số các người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

During the protest, the police used sticks to control the crowd.

Trong cuộc biểu tình, cảnh sát đã sử dụng gậy để kiểm soát đám đông.

In some cultures, a talking stick is passed around to facilitate discussion.

Trong một số văn hóa, một cây nói chuyện được truyền đi để tạo điều kiện cho cuộc thảo luận.

Dạng danh từ của Stick (Noun)

SingularPlural

Stick

Sticks

Kết hợp từ của Stick (Noun)

CollocationVí dụ

Brandish stick

Vung gậy

He brandished a stick during the protest.

Anh ta vung gậy trong cuộc biểu tình.

Carry stick

Cầm gậy

He carries a stick to protect himself during his late-night walks.

Anh ấy mang một cây gậy để bảo vệ bản thân trong những buổi tối đi dạo.

Wield stick

Nắm gậy

She wields a stick during the self-defense class.

Cô ấy vung gậy trong lớp tự vệ.

Bundle of sticks

Bó cành cây

The community worked together like a bundle of sticks.

Cộng đồng đã làm việc cùng nhau như một bó que

Hold stick

Nắm cần cây

Children hold sticks to build a fort in the playground.

Trẻ em cầm que để xây thành ở sân chơi.

Stick (Verb)

stɪk
stˈɪk
01

(chuyển tiếp, in ấn, lóng, ghi ngày tháng) soạn; để đặt, hoặc sắp xếp, trong một cây gậy sáng tác.

(transitive, printing, slang, dated) to compose; to set, or arrange, in a composing stick.

Ví dụ

She sticks to her principles.

Cô ấy tuân theo nguyên tắc của mình.

He sticks with his friends through thick and thin.

Anh ấy ở bên cạnh bạn bè của mình mặc cho mọi khó khăn.

They stick together as a team to achieve success.

Họ đều cùng nhau hợp lực để đạt được thành công.

02

(ngoại động) để trang bị hoặc đặt bằng gậy.

(transitive) to furnish or set with sticks.

Ví dụ

She decided to stick a poster on the wall.

Cô ấy quyết định dán một tấm áp phích lên tường.

The volunteers stick flyers around the neighborhood.

Các tình nguyện viên dán tờ rơi xung quanh khu phố.

He sticks the notice on the community board every week.

Anh ấy dán thông báo lên bảng cộng đồng mỗi tuần.

03

Đánh bằng gậy.

To hit with a stick.

Ví dụ

He sticks to his principles.

Anh ấy tuân theo nguyên tắc của mình.

The protesters stick together for a common cause.

Các người biểu tình đoàn kết với nhau vì một nguyên nhân chung.

She sticks up for her friends when they are bullied.

Cô ấy bảo vệ bạn bè của mình khi bị bắt nạt.

Dạng động từ của Stick (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stick

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stuck

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stuck

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sticks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sticking

Kết hợp từ của Stick (Verb)

CollocationVí dụ

Stick simply

Dính chặt

She sticks simply to her close friends.

Cô ấy chỉ đơn giản giữ liên lạc với bạn bè thân

Stick just

Đứng vững

Stick just to the main points.

Tập trung chỉ vào điểm chính.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stick cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] To win it, you have to direct all the rings laying at the bottom onto all the hanging above [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] Just the other day is a perfect example of when I was in a traffic jam [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] After doing exercises, often doing yoga or jogging, I get in my sandwich and a glass of milk [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Those who advocate the idea of to the same occupation point out the positive outcomes for all sides involved in doing and managing jobs [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Stick

nˈɑt hˈoʊld ə stˈɪk tˈu sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Không bằng một góc của ai đó

Not to be nearly as good as someone or something.

She feels like she is always living in her sister's shadow.

Cô ấy cảm thấy như mình luôn sống trong bóng dáng của chị gái mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: not hold a candle to someone or something...

Have one's words stick in one's throat

hˈæv wˈʌnz wɝˈdz stˈɪk ɨn wˈʌnz θɹˈoʊt

Nghẹn ngào không nói nên lời

To be so overcome by emotion that one can hardly speak.

She was speechless with emotion, her throat choked up.

Cô ấy im lặng với cảm xúc, cổ họng bị nghẹt.

Stick to someone's fingers

stˈɪk tˈu sˈʌmwˌʌnz fˈɪŋɡɚz

Tham ô/ Ăn cắp/ Thụt két

To remain in someone's possession; to be stolen by someone.

The stolen jewelry stuck to the thief's fingers after the robbery.

Những món trang sức bị trộm giữ dính trên ngón tay tên trộm sau vụ trộm.

Stick one's nose up in the air

stˈɪk wˈʌnz nˈoʊz ˈʌp ɨn ðɨ ˈɛɹ

Vênh mặt lên trời/ Lên mặt dạy đời

To behave in a haughty manner.

She always has her nose up in the air when she talks.

Cô ấy luôn có thái độ kiêu ngạo khi nói chuyện.