Bản dịch của từ Specifically trong tiếng Việt

Specifically

Adverb

Specifically (Adverb)

spəsˈɪfɪkli
spəsˈɪfɪkli
01

Vì một mục đích hoặc lý do cụ thể.

For a specific purpose or reason.

Ví dụ

She specifically asked for the blue dress for the party.

Cô ấy đặc biệt yêu cầu chiếc váy màu xanh cho bữa tiệc.

He mentioned her specifically during the social gathering.

Anh ấy đề cập đến cô ấy đặc biệt trong buổi tụ tập xã hội.

The invitation was specifically for close friends and family members.

Lời mời là dành riêng cho bạn bè thân thiết và thành viên trong gia đình.

02

Theo một cách cụ thể, áp dụng hoặc đặt tên cho một hay nhiều sự vật cụ thể, một cách rõ ràng, rõ ràng.

In a specific manner applying to or naming a particular thing or things expressly explicitly.

Ví dụ

She specifically mentioned three reasons for her decision.

Cô ấy đặc biệt đề cập ba lý do cho quyết định của mình.

The instructions were specifically tailored to beginners in the social group.

Hướng dẫn được điều chỉnh đặc biệt cho người mới trong nhóm xã hội.

He specifically asked to meet the key members of the social club.

Anh ấy đặc biệt yêu cầu gặp các thành viên chủ chốt của câu lạc bộ xã hội.

Dạng trạng từ của Specifically (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Specifically

Cụ thể

More specifically

Cụ thể hơn

Most specifically

Cụ thể nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Specifically cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
[...] With reflexes and concentration capability improved, players can demonstrate more effectively daily task which require those enhanced skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] To be more they transmit their messages via a kind of underwater sonar, comprised of high-pitched whistles and squeals (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] The aforementioned situation can be attributed to gender- personalities and competence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] I am currently a college student, a sophomoric so my daily life mostly surrounds schoolwork [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Specifically

Không có idiom phù hợp