Bản dịch của từ Naming trong tiếng Việt

Naming

Noun [U/C]

Naming (Noun)

nˈeimɪŋ
nˈeimɪŋ
01

Một nghi lễ hoặc buổi lễ trong đó tên của một người được đặt ra hoặc công bố.

A ritual or ceremony in which a person's name is given or announced.

Ví dụ

The baby's naming was attended by all family members.

Lễ đặt tên cho em bé được tham dự bởi tất cả các thành viên trong gia đình.

The naming ceremony took place at the local temple.

Lễ đặt tên diễn ra tại đền địa phương.

The naming tradition in their culture is deeply rooted.

Truyền thống đặt tên trong văn hóa của họ rất sâu đậm.

02

Quá trình đặt tên cho sự vật.

The process of giving names to things.

Ví dụ

Naming is important in building social connections.

Việc đặt tên là quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ xã hội.

The naming ceremony was a traditional social event in their culture.

Buổi lễ đặt tên là một sự kiện xã hội truyền thống trong văn hóa của họ.

She enjoys the creativity involved in the process of naming.

Cô ấy thích sự sáng tạo liên quan đến quá trình đặt tên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Naming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
[...] Did your family have a certain that they called you when you were a child [...]Trích: Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] It is basically an app that allows users to interact with a virtual pet cat Tom [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] Wonder” tells an incredibly moving and inspiring story of a little boy August, who was born with an extreme facial deformity [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] All the were in Thai which made it all the more difficult as I can't read Thai [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store

Idiom with Naming

Không có idiom phù hợp