Bản dịch của từ Ritual trong tiếng Việt

Ritual

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ritual (Adjective)

ɹˈɪtʃul̩
ɹˈɪtʃul̩
01

Liên quan đến hoặc được thực hiện như một nghi lễ tôn giáo hoặc trang trọng.

Relating to or done as a religious or solemn rite.

Ví dụ

The community performed a ritual ceremony for the harvest festival.

Cộng đồng đã thực hiện nghi lễ cho lễ hội thu hoạch.

During the wedding, they followed traditional ritual practices.

Trong đám cưới, họ tuân theo các nghi lễ truyền thống.

The group gathered for their weekly ritual prayer at the temple.

Cả nhóm tụ tập để thực hiện nghi lễ cầu nguyện hàng tuần tại chùa.

Dạng tính từ của Ritual (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Ritual

Nghi thức

-

-

Ritual (Noun)

ɹˈɪtʃul̩
ɹˈɪtʃul̩
01

Một nghi lễ tôn giáo hoặc long trọng bao gồm một loạt các hành động được thực hiện theo một trình tự quy định.

A religious or solemn ceremony consisting of a series of actions performed according to a prescribed order.

Ví dụ

The wedding ritual included exchanging vows and rings.

Nghi thức đám cưới bao gồm trao đổi lời thề và nhẫn.

The graduation ritual involved throwing caps in the air.

Nghi lễ tốt nghiệp bao gồm ném mũ lên không trung.

The cultural ritual of lighting candles symbolized unity.

Nghi thức văn hóa thắp nến tượng trưng cho sự đoàn kết.

Dạng danh từ của Ritual (Noun)

SingularPlural

Ritual

Rituals

Kết hợp từ của Ritual (Noun)

CollocationVí dụ

Religious ritual

Nghi thức tôn giáo

The annual religious ritual attracts thousands of people each spring.

Nghi lễ tôn giáo hàng năm thu hút hàng ngàn người mỗi mùa xuân.

Healing ritual

Nghi lễ chữa lành

The community performed a healing ritual to support mental health awareness.

Cộng đồng đã thực hiện một nghi thức chữa lành để hỗ trợ nhận thức sức khỏe tâm thần.

Family ritual

Huyền thoại gia đình

Every sunday, my family performs a ritual of cooking together.

Mỗi chủ nhật, gia đình tôi thực hiện một nghi lễ nấu ăn cùng nhau.

Burial ritual

Nghi thức chôn cất

The burial ritual in vietnam lasts for three days after death.

Nghi lễ chôn cất ở việt nam kéo dài ba ngày sau khi chết.

Tribal ritual

Nghi lễ bộ tộc

The tribal ritual in april attracted many visitors to the village.

Nghi lễ bộ lạc vào tháng tư thu hút nhiều du khách đến làng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ritual cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ritual

Không có idiom phù hợp